Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thứ sáu, ngày 27/12/2024 Chức năng nhiệm vụ | Phụ trách | Công chức, Viên chức ? | Lịch công tác | Các Quy định về TCCB

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

năm học 2013 - 2014
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009)

Tính đến tháng 01 năm 2014 (Chưa tính giảng viên thỉnh giảng)

STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Chức danh Theo trình độ đào tạo Theo độ tuổi Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 Các hợp đồng khác Giáo sư
GVCC
Phó Giáo sư Giảng viên chính Giảng viên Tiến
Thạc
Đại
học
Cao
đẳng
Trình
độ khác
Dưới
30
Từ
30-45
Từ
46-54
Trên
54
   Tổng cộng I và II 1353 1132 221 5 78 76 577 236 427 494 17 179 345 709 146 153
I Tổng cộng Giảng viên 736 736 5 78 76 577 229 304 203 194 402 36 104
1 Canh tác học 8 8 3 5 5 2 1 1 3 1 3
2 Bệnh cây 8 8 3 1 4 6 2 5 3
3 Cây công nghiệp 8 8 4 4 3 3 2 1 4 3
4 Cây lương thực 7 7 2 5 4 2 1 1 5 1
5 Côn trùng 9 9 3 6 5 3 1 1 4 2 2
6 PP thí nghiệm và Thống kê sinh học 6 6 1 5 1 4 1 1 4 1
7 Di truyền giống 13 13 3 10 9 3 1 1 8 4
8 R-H-Q 10 10 1 3 6 5 1 4 3 5 2
9 Sinh lý thực vật 7 7 1 1 5 4 1 2 1 4 1 1
10 Thực vật 6 6 1 5 2 4 1 4 1
Khoa Nông học 82 82 17 10 55 44 25 13 11 46 5 20
11 Chăn nuôi chuyên khoa 13 13 4 2 7 6 3 4 2 5 1 5
12 Di truyền Giống gia súc 8 8 2 6 4 2 2 1 5 1 1
13 Sinh học động vật 5 5 1 4 3 2 1 3 1
14 Dinh dưỡng và Thức ăn 8 8 2 2 4 6 2 1 4 3
15 Nuôi trồng thuỷ sản 9 9 1 1 7 2 4 3 3 5 1
16 Hoá sinh động vật 3 3 1 2 1 2 2 1
17 Môi trường và Bệnh thủy sản 7 7 1 6 1 3 3 3 4
18 Sinh lý - Tập tính động vật 5 5 1 4 2 2 1 1 3 1
Khoa Chăn nuôi và NTTS 58 58 11 7 40 22 21 15 12 31 4 11
19 Khoa học đất 8 8 4 4 5 2 1 1 3 1 3
20 Tài nguyên nước 6 6 1 5 2 4 4 2
21 Quy hoạch đất 8 8 1 2 5 4 2 2 2 4 1 1
22 Quản lý đất đai 11 11 2 3 6 6 2 3 3 5 2 1
23 Hệ thống thông tin đất đai 8 8 2 6 4 3 1 3 5
24 Nông hoá 5 5 1 4 2 3 4 1
25 Trắc địa bản đồ 7 7 1 1 5 2 4 1 6 1
Khoa Quản lý đất đai 53 53 10 8 35 25 20 8 9 31 4 9
26 Cơ học kỹ thuật 10 10 1 3 6 4 4 2 2 4 1 3
27 Cơ sở kỹ thuật điện 5 5 2 3 1 3 1 1 2 2
28 Công nghệ cơ khí 8 8 1 1 6 2 3 3 2 3 2 1
29 Máy nông nghiệp 6 6 1 1 1 3 4 1 1 1 2 3
30 Động lực 9 9 3 1 5 4 3 2 2 2 1 4
31 TB bảo quản và CBNS 8 8 1 1 6 3 4 1 6 2
32 Tự động hóa 6 6 1 5 1 3 2 1 5
33 Hệ thống điện 11 11 1 10 1 8 2 2 6 3
Khoa Cơ - Điện 63 63 1 7 11 44 20 29 14 11 30 4 18
34 Kinh tế 13 13 1 12 3 4 6 6 6 1
35 Phát triển nông thôn 14 14 3 2 9 4 7 3 2 8 1 3
36 Kinh tế Tài nguyên và MT 12 12 1 1 10 2 3 7 6 5 1
37 Phân tích định lượng 23 23 5 1 17 8 7 8 8 10 2 3
38 Kinh tế nông nghiệp và Chính sách 14 14 1 1 2 10 4 5 5 6 6 2
Khoa Kinh tế và PTNT 76 76 2 10 6 58 21 26 29 28 35 3 10
39 Nguyên lý của CN Mác - Lênin 11 11 2 9 1 7 3 9 1 1
40 Đường lối CM của ĐCSVN 6 6 1 5 5 1 1 5
41 Tư tưởng Hồ Chí Minh 5 5 1 4 3 2 1 3 1
42 Pháp luật 8 8 8 5 3 2 6
43 Xã hội học 7 7 1 6 1 3 3 3 4
Khoa Lý luận CT và Xã hội 37 37 5 32 2 23 12 7 27 2 1
44 Phương pháp giáo dục 6 6 1 5 4 2 3 2 1
45 Ngoại ngữ 25 25 2 23 11 14 13 8 3 1
46 Tâm lý 6 6 6 1 3 2 2 4
Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 37 37 3 34 1 18 18 18 14 3 2
47 HS-CN sinh học thực phẩm 7 7 1 6 4 3 6 1
48 Công nghệ chế biến 8 8 1 7 2 4 2 1 7
49 Công nghệ Sau thu hoạch 8 8 1 1 6 4 3 1 1 6 1
50 Thực phẩm và Dinh dưỡng 5 5 3 2 2 2 1 4 1
Khoa Công nghệ thực phẩm 28 28 2 5 21 12 12 4 2 23 1 2
51 Ký sinh trùng 7 7 1 6 2 3 2 2 4 1
52 Nội - Chẩn - Dược lý 11 11 3 8 3 5 3 2 6 3
53 Ngoại sản 9 9 1 1 7 3 2 4 1 6 2
54 Tổ chức - Giải phẫu - Phôi thai 10 10 2 8 4 3 3 2 7 1
55 Vi sinh vật - Truyền nhiễm 12 12 1 1 10 4 4 4 3 8 1
56 Thú y cộng đồng 9 9 1 8 2 2 5 2 6 1
57 Bệnh lý thú y 6 6 2 1 3 3 3 2 3 1
Khoa Thú y 64 64 8 6 50 21 19 24 14 40 10
58 Toán học 20 20 20 4 10 6 11 8 1
59 Vật lý 9 9 1 8 2 6 1 2 6 1
60 Công nghệ phần mềm 10 10 10 6 4 3 7
61 Khoa học máy tính 14 14 1 13 2 5 7 5 9
62 Toán - Tin ứng dụng 10 10 1 1 8 4 5 1 1 7 2
Khoa Công nghệ thông tin 63 63 1 1 2 59 12 32 19 22 37 4
63 Kế toán tài chính 13 13 1 12 1 7 5 5 7 1
64 Tài chính 15 15 2 1 12 4 6 5 7 5 1 2
65 Marketing 16 16 1 2 13 2 9 5 4 9 2 1
66 Quản trị kinh doanh 16 16 1 1 14 4 7 5 6 8 1 1
67 Kế toán quản trị và Kiểm toán 10 10 1 9 3 3 4 4 5 1
Khoa Kế toán và QTKD 70 70 5 5 60 14 32 24 26 34 5 5
68 SH phân tử và CNSH ứng dụng 6 6 1 5 2 2 2 2 3 1
69 Công nghệ sinh học thực vật 8 8 2 6 4 3 1 4 3 1
70 Công nghệ sinh học động vật 5 5 5 1 3 1 2 2 1
71 Công nghệ vi sinh 6 6 6 2 2 2 1 5
72 Sinh học 6 6 6 2 4 1 5
Khoa Công nghệ sinh học 31 31 3 28 11 14 6 10 18 1 2
73 Hoá học 16 16 1 2 13 4 10 2 6 7 3
74 Vi sinh vật 8 8 1 7 5 2 1 3 4 1
75 Sinh thái nông nghiệp 11 11 1 10 6 3 2 3 6 1 1
76 Công nghệ môi trường 9 9 1 8 5 3 1 3 5 1
77 Quản lý môi trường 10 10 1 1 8 4 2 4 2 6 1 1
Khoa Môi trường 54 54 1 4 3 46 24 20 10 17 28 3 6
73 Giáo dục thể chất 18 18 4 14 11 7 7 8 1 2
TT GDTC và Thể thao 18 18 4 14 11 7 7 8 1 2
74 TT Thực nghiệm và ĐT nghề 1 1 1 1 1
TT Thực nghiệm và ĐT nghề 1 1 1 1 1
75 Viện PT Công nghệ Cơ - Điện 1 1 1 1 1
Viện PT Công nghệ Cơ - Điện 1 1 1 1 1
II Cán bộ QL và Nhân viên 622 401 221 5 12 123 291 17 179 151 307 110 54
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1 1
2 Phó Hiệu trưởng 4 4 4 4 4
4 Nhân viên phục vụ các đơn vị: 617 396 221 7 123 291 17 179 151 307 110 49 0
4.1 Khoa Nông học 39 24 15 3 24 1 11 14 11 10 4
4.2 Khoa Chăn nuôi và NTTS 25 22 3 3 13 9 8 9 5 3
4.3 Khoa Tài nguyên và Môi trường 14 11 3 5 7 2 2 8 2 2
4.4 Khoa Cơ - Điện 9 9 3 4 2 8 1
4.5 Khoa Kinh tế và PTNT 8 7 1 1 6 1 5 3
4.6 Khoa Lý luận chính trị và XH 1 1 1 1
4.7 Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 2 2 1 1 2
4.8 Khoa Công nghệ thực phẩm 10 10 1 1 7 1 3 6 1
4.9 Khoa Thú y 20 20 6 12 2 2 13 4 1
4.10 Khoa Công nghệ thông tin 9 8 1 8 1 2 5 1 1
4.11 Khoa Kế toán và QTKD 3 3 1 2 3
4.12 Khoa Công nghệ sinh học 15 11 4 3 11 1 6 8 1
4.13 Khoa Môi trường 9 9 2 4 1 2 1 4 3 1
4.14 Phòng Tài chính - Kế toán 10 10 6 4 1 6 2 1
4.15 Phòng Tổ chức cán bộ 5 5 4 1 4 1
4.16 Ban Quản lý đào tạo 15 15 5 10 4 7 2 2
4.17 Phòng Hợp tác quốc tế 6 6 3 1 2 1 2 3
4.18 Phòng Hành chính - Tổng hợp 19 17 2 1 9 9 1 10 5 3
4.19 Phòng Quản trị, Thiết bị và Xây dựng cơ bản 18 18 2 12 4 1 8 6 3
4.20 TT Giáo dục thể chất và Thể thao 5 5 1 2 2 1 2 2
4.21 Phòng CTCT và CTSV 15 15 5 6 2 2 3 6 2 4
4.22 TT Thông Tin - Thư viện Lương Định Của 21 21 5 12 1 3 5 12 3 1
4.23 Khoa Giáo dục quốc phòng 2 2 1 1 2
4.24 Phòng Thanh tra và Khảo thí 7 7 3 4 4 3
4.25 Phòng Bảo vệ 31 30 1 1 3 27 2 8 13 8
4.26 Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp 13 12 1 5 6 2 5 7 1
4.27 Trạm Y tế 9 9 1 3 5 1 6 2
4.28 Phòng Khoa học công nghệ 5 5 2 3 4 1
4.29 TT Thực nghiệm và ĐT nghề 30 8 22 7 7 16 2 14 9 5
4.30 Trung tâm Dịch vụ Trường học 64 61 3 1 14 3 46 10 26 22 6
4.31 Trung tâm Đảm bảo chất lượng 5 5 2 3 3 2
4.32 Trung tâm STNN 21 21 10 11 7 14
4.33 TT KTTN Đất và Môi trường 2 2 2 2
4.34 Tr. tâm Bệnh cây nhiệt đới 4 4 2 2 1 3
4.35 TT Dạy nghề và ứng dụng KT cao 19 19 3 2 14 1 14 4
4.36 Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng 33 33 1 11 18 3 11 22
4.37 TT NC LN về PTNT 9 9 2 6 1 4 5
4.38 Viện Kinh tế và Phát triển 17 17 2 14 1 16 1
4.39 Trung tâm Ngoại ngữ ĐHNN 3 2 1 1 1 1 1 2
4.40 Viện PT Công nghệ Cơ - Điện 5 5 4 1 5
4.41 TT NC thực nghiệm NN sinh thái á nhiệt đới 1 1 1 1
4.42 TT Bảo tồn và Phát triển nguồn gen cây trồng 8 8 7 1 6 2
4.43 TT Tư vấn KHCN Tài nguyên môi trường 2 2 2 1 1
4.44 CT Tư vấn và DVKHNN I 3 3 2 1 1 2
4.45 Viện Sinh học Nông nghiệp 28 28 3 11 11 3 9 19
4.46 Viện Đào tạo và Phát triển Quốc tế 5 5 5 4 1
4.47 Dự án JICA 12 12 1 6 5 7 3 2
4.48 Dự án HORT CRSP 0
4.49 Dự án POPE 1 1 1 1

Trang chủ Học viện | Góp ý | Nhiệm vụ của thành viên | Trợ giúp | Báo cáo thống kê | Lên đầu trang

Ban Tổ chức cán bộ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thị trấn Trâu Quỳ - Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 84-4362617579   -  Fax: 84-438.276554 - E-mail: LNTU@vnua.edu.vn