BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HN
————----------------—————
Số: 2555 /QĐ-NNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
——————————————
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh đơn giá thanh toán tiền vượt giờ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 283/QĐ-TTg ngày 14/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ về đổi tên Trường Đại học Nông nghiệp I thành Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước;
Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành "Điều lệ trường đại học";
Căn cứ Thông tư liên tịch số 07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 15/4/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ về việc Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Quy chế chi tiêu nội bộ được ban hành kèm theo Quyết định số 680/QĐ-NNH ngày 10/5/2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;
Căn cứ vào điều kiện thực tế của Nhà trường;
Xét đề nghị của Chủ tịch Công đoàn Trường, Trưởng phòng Tài chính - Kế toán, Trưởng phòng Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh đơn giá thanh toán tiền dạy vượt giờ được quy định tại Quy chế Quản lý nguồn thu và Chi tiêu nội bộ được ban hành kèm theo Quyết định số 680/QĐ-NNH ngày 10/5/2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (theo văn bản đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng trong năm học 2011 - 2012.
Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng TCCB, HC-TH, TC-KT, Trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
HIỆU TRƯỞNG
Trần Đức Viên (đã ký)
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu:VT,TC,LT(7).
ĐƠN GIÁ THANH TOÁN TIỀN VƯỢT GIỜ
(Kèm theo Quyết định số 2555 /QĐ-NNH ngày 30 tháng 12 năm 2011)
1. Đơn giá thanh toán cho số giờ vượt từ 1 đến 200 tiết cho giảng viên dạy cao đẳng, đại học và sau đại học.
Bảng 1. Đơn giá thanh toán vượt giờ từ tiết 1-200 của giảng viên chuyên môn và cơ bản
TT |
Chức danh |
Định mức |
Đơn giá vượt từ 1-200TC
(1000đ) |
GD
(tiết) |
NCKH
(tiết) |
Mức cũ |
Mức mới |
1 |
Giảng viên tập sự có trình độ Tiến sĩ |
140 |
50 |
35 |
45 |
2 |
Giảng viên tập sự khác |
130 |
- |
35 |
45 |
3 |
Giảng viên có hệ số lương từ 2,34 đến dưới 3,33 |
260 |
100 |
50 |
60 |
4 |
Giảng viên có hệ số lương từ 3,33 đến dưới 4,65 |
280 |
120 |
55 |
65 |
5 |
Giảng viên có hệ số lương từ 4,65 đến dưới 5,42 |
300 |
150 |
60 |
70 |
6 |
Giảng viên có hệ số lương từ 5,42 đến dưới 6,44 |
320 |
170 |
65 |
75 |
7 |
Giảng viên có hệ số lương từ 6,44 đến 6,92 |
360 |
200 |
70 |
80 |
8 |
Giảng viên có hệ số lương trên 6,92 |
400 |
280 |
75 |
85 |
Bảng 2. Đơn giá thanh toán vượt giờ từ tiết 1-200 của giảng viên GDTC
TT |
Chức danh |
Định mức |
Đơn giá vượt từ 1-200TC
(1000đ) |
GD
(tiết) |
NCKH
(tiết) |
Mức cũ |
Mức mới |
1 |
Giảng viên tập sự có trình độ Tiến sĩ |
210 |
30 |
31 |
41 |
2 |
Giảng viên tập sự khác |
200 |
- |
31 |
41 |
3 |
Giảng viên có hệ số lương từ 2,34 đến dưới 3,33 |
400 |
60 |
40 |
50 |
4 |
Giảng viên có hệ số lương từ 3,33 đến dưới 4,65 |
420 |
80 |
45 |
55 |
5 |
Giảng viên có hệ số lương từ 4,65 đến dưới 5,42 |
440 |
100 |
50 |
60 |
6 |
Giảng viên có hệ số lương từ 5,42 đến dưới 6,44 |
460 |
120 |
55 |
65 |
7 |
Giảng viên có hệ số lương từ 6,44 đến 6,92 |
500 |
150 |
60 |
70 |
8 |
Giảng viên có hệ số lương trên 6,92 |
550 |
230 |
65 |
75 |
Bảng 3. Đơn gia thanh toán vượt giờ từ tiết 1-200 của giảng viên rèn nghề
TT |
Chức danh |
Định mức |
Đơn giá vượt từ 1-200TC
(1000đ) |
GD
(tiết) |
NCKH
(tiết) |
Mức cũ |
Mức mới |
1 |
Giảng viên tập sự có trình độ Tiến sĩ |
220 |
30 |
31 |
41 |
2 |
Giảng viên tập sự khác |
200 |
- |
31 |
41 |
3 |
Giảng viên có hệ số lương từ 2,34 đến dưới 3,33 |
400 |
60 |
40 |
50 |
4 |
Giảng viên có hệ số lương từ 3,33 đến dưới 4,65 |
420 |
80 |
45 |
55 |
5 |
Giảng viên có hệ số lương từ 4,65 trở lên |
440 |
100 |
50 |
60 |
Ghi chú: Đối với giảng viên có hệ số lương 2,34 mới được công nhận hết tập sự, năm thứ nhất có nghĩa vụ hoàn thành giờ nghiên cứu khoa học bằng 50% định mức theo quy định.
2. Đơn giá thanh toán cho số giờ vượt từ 201 tiết chuẩn trở lên đối với cao đẳng, đại học và sau đại học.
Bảng 4. Đơn giá thanh toán giờ vượt từ tiết thứ 201 trở lên
(Tính chung cho cả các khoa, GDTC và rèn nghề)
ĐVT:1000đ
|
Giáo sư,
Giảng viên cao cấp |
Phó Giáo sư |
Giảng viên chính |
Giảng viên |
Giảng viên
tập sự |
Mức cũ |
40 |
35 |
35 |
31 |
27 |
Mức mới |
55 |
50 |
45 |
41 |
37 |
HIỆU TRƯỞNG
Trần Đức Viên (đã ký)