Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thứ hai, ngày 18/11/2024 Chức năng nhiệm vụ | Phụ trách | Công chức, Viên chức ? | Lịch công tác | Các Quy định về TCCB

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

năm học 2023 - 2024

Tính đến tháng 01 năm 2024 (Chưa tính giảng viên thỉnh giảng)

STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Theo Chức danh, trình độ đào tạo Theo độ tuổi Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116, 29 Các hợp đồng khác Giáo sư Phó Giáo sư Tiến
Thạc
Đại
học
Cao
đẳng
Trung cấp
đẳng
Trình
độ khác
Dưới
30
Từ
30-45
Từ
46-54
Trên
54
   Tổng cộng I và II 1266 799 467 11 81 271 479 289 19 22 94 115 795 270 86
I Tổng cộng Giảng viên 602 577 25 11 81 248 259 3 6 405 154 37
1 Canh tác học 6 6 6 4 1 1
2 Bệnh cây 4 4 1 2 1 1 3
3 Cây công nghiệp 6 5 1 2 2 2 4 2
4 Cây lương thực 6 6 1 3 2 4 2
5 Côn trùng 8 8 4 2 2 5 1 2
6 PP thí nghiệm và Thống kê sinh học 5 5 5 4 1
7 Di truyền giống 10 10 1 3 6 6 3 1
8 Rau Hoa Quả và Cảnh quan 8 8 2 2 4 5 3
9 Sinh lý thực vật 6 6 5 1 4 2
10 Thực vật 5 5 3 2 2 3
Khoa Nông học 64 63 1 2 15 35 12 39 21 4 0
11 Chăn nuôi chuyên khoa 10 9 1 2 1 3 4 7 1 2
12 Di truyền Giống gia súc 7 7 4 2 1 4 2 1
13 Sinh học động vật 3 3 2 1 3
14 Dinh dưỡng và Thức ăn 4 4 2 2 3 1
15 Hoá sinh động vật 3 2 1 1 1 1 2 1
16 Sinh lý - Tập tính động vật 3 2 1 3 3
Khoa Chăn nuôi 30 27 3 2 8 13 7 19 6 5 0
17 Khoa học đất và Dinh dưỡng cây trồng 8 8 1 2 3 2 4 2 2
18 Quản lý tài nguyên 6 6 4 2 6
19 Quy hoạch đất đai 8 8 3 2 3 4 3 1
20 Quản lý đất đai 9 9 1 4 4 5 3 1
21 Hệ thống thông tin tài nguyên môi trường 7 7 2 2 3 3 4
22 Trắc địa bản đồ 6 6 1 4 1 4 2
23 Hóa học 11 11 1 5 5 8 3
24 Vi sinh vật 7 7 1 4 2 5 2
25 Sinh thái nông nghiệp 11 11 1 1 7 2 5 4 2
26 Công nghệ môi trường 7 7 1 3 3 5 2
27 Quản lý môi trường 6 6 2 2 2 4 1 1
Khoa Tài nguyên và Môi trường 86 86 2 15 40 29 53 26 7 0
28 Cơ học kỹ thuật 5 5 2 2 1 3 1 1
29 Cơ sở kỹ thuật điện 5 4 1 1 4 4 1
30 Công nghệ cơ khí 3 3 3 2 1
31 Máy nông nghiệp và thực phẩm 6 6 4 2 2 4
32 Động lực 5 5 4 1 4 1
33 Tự động hóa 6 6 3 3 5 1
34 Hệ thống điện 7 7 3 4 6 1
Khoa Cơ - Điện 37 36 1 2 17 18 26 9 2 0
35 Kinh tế 12 11 1 5 7 1 9 1 1
36 Phát triển nông thôn 11 11 2 5 4 9 1 1
37 Kinh tế Tài nguyên và MT 12 12 1 1 8 2 10 1 1
38 Phân tích định lượng 15 15 2 7 6 9 5 1
39 Kinh tế nông nghiệp và Chính sách 9 9 1 1 5 2 6 2 1
40 Kế hoạch và Đầu tư 7 6 1 2 2 3 1 3 1 2
Khoa Kinh tế và PTNT 66 64 2 2 8 32 24 2 46 11 7 0
41 Triết học 6 6 2 4 3 3
42 Kinh tế chính trị - Chủ nghĩa XH khoa học 5 5 5 3 2
43 Khoa học chính trị 8 8 1 7 5 2 1
44 Pháp luật 7 7 2 5 4 3
45 Xã hội học 6 6 1 2 3 3 3
Khoa Khoa học xã hội 32 32 1 7 24 18 13 1 0
46 Sư phạm công nghệ 8 8 1 7 4 4
47 Tiếng Anh cơ bản 12 10 2 2 10 2 9 1
48 Tiếng Anh chuyên nghiệp 12 10 2 1 11 9 2 1
49 Quản trị khách sạn và Nhà hàng 3 3 2 1 3
50 Quản lý du lịch và Lữ hành 6 4 2 1 4 1 5 1
Khoa Du lịch và Ngoại ngữ 41 35 6 1 10 30 2 30 8 1 0
51 HS-CN sinh học thực phẩm 6 4 2 1 3 2 3 3
52 Công nghệ chế biến 7 5 2 1 4 2 4 3
53 Công nghệ Sau thu hoạch 6 6 1 3 2 4 2
54 Thực phẩm và Dinh dưỡng 6 4 2 1 3 2 4 1 1
55 Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm 7 5 2 1 3 3 5 2
Khoa Công nghệ thực phẩm 32 24 8 5 16 11 20 11 1 0
56 Ký sinh trùng 5 5 1 3 1 4 1
57 Nội - Chẩn - Dược lý 7 7 5 2 6 1
58 Ngoại sản 9 9 1 3 5 7 1 1
59 Tổ chức - Giải phẫu - Phôi thai 9 9 2 5 2 5 3 1
60 Vi sinh vật - Truyền nhiễm 11 11 4 4 3 8 3
61 Thú y cộng đồng 7 7 6 1 6 1
62 Bệnh lý thú y 6 6 1 1 2 2 4 2
Khoa Thú y 54 54 2 11 25 16 40 12 2 0
63 Toán học 14 13 1 3 11 13 1
64 Vật lý 7 7 1 6 5 2
65 Công nghệ phần mềm 7 7 7 5 2
66 Khoa học máy tính 9 9 3 5 1 7 2
67 Mạng và Hệ thống thông tin 6 6 2 4 6
Khoa Công nghệ thông tin 43 42 1 9 33 1 36 7 0
68 Kế toán tài chính 12 12 1 6 4 1 8 4
69 Tài chính 9 9 2 7 8 1
70 Marketing 12 12 2 4 6 7 3 2
71 Quản trị kinh doanh 13 13 9 4 9 3 1
72 Kế toán quản trị và Kiểm toán 9 9 2 4 3 7 2
Khoa Kế toán và QTKD 55 55 5 25 24 1 39 13 3
73 SH phân tử và CNSH ứng dụng 5 5 1 1 1 2 4 1
74 Công nghệ sinh học thực vật 7 7 2 4 1 6 1
75 Công nghệ sinh học động vật 4 4 3 1 3 1
76 Công nghệ vi sinh 8 7 1 2 2 4 1 4 2 1
77 Sinh học 5 5 2 3 2 3
Khoa Công nghệ sinh học 29 28 1 1 7 13 8 1 19 6 3
78 Nuôi trồng thuỷ sản 6 6 3 3 4 2
79 Môi trường và Bệnh thủy sản 4 4 2 1 1 2 2
80 Dinh dưỡng và Thức ăn thủy sản 4 4 1 1 2 1 3
Khoa Thủy sản 14 14 3 5 6 7 7
81 Giáo dục quốc phòng 1 1 1 1
Khoa Giáo dục quốc phòng 1 1 1 1
82 Giáo dục thể chất 18 17 1 1 17 13 4 1
TT GDTC và Thể thao 18 17 1 1 17 13 4 1
83 BM Dạy - Rèn nghề
TT Thực nghiệm và ĐT nghề 0
II Cán bộ QL và Nhân viên 664 222 442 23 220 286 19 22 94 109 390 116 49 0
1 Khoa Nông học 23 10 13 9 10 2 1 1 4 11 6 2
2 Khoa Chăn nuôi 18 9 9 1 7 10 3 14 1
3 Khoa Tài nguyên và Môi trường 18 14 4 1 8 8 1 2 11 3 2
4 Khoa Cơ Điện 15 11 4 8 7 1 11 3
5 Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn 20 4 16 6 14 9 10 1
6 Khoa Khoa học xã hội 3 1 2 2 1 3
7 Khoa Du lịch và Ngoại ngữ 6 2 4 1 5 2 3 1
8 Khoa Công nghệ thực phẩm 14 8 6 6 7 1 2 9 3
9 Khoa Thú y 43 16 27 4 23 14 2 12 27 4
10 Khoa Công nghệ thông tin 8 7 1 1 7 7 1
11 Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh 4 3 1 3 1 3 1
12 Khoa Công nghệ sinh học 21 9 12 1 13 7 5 13 3
13 Khoa Môi trường 0
14 Khoa Thủy sản 13 1 12 2 5 6 6 6 1
15 Khoa Giáo dục quốc phòng 2 2 2 1 1
16 Ban Tài chính và Kế toán 9 7 2 5 4 4 4 1
17 Ban Tổ chức cán bộ 6 6 5 1 2 3 1
18 Ban Quản lý đào tạo 12 10 2 1 8 3 11 1
19 Ban Hợp tác quốc tế 7 5 2 4 2 1 2 2 2 1
20 Văn phòng Học viện 46 16 30 1 22 2 21 1 19 21 5
21 Ban Quản lý cơ sở vật chất 11 6 5 2 6 1 2 5 3 3
22 Ban Công tác chính trị và Công tác sinh viên 11 6 5 5 6 1 7 3
23 Ban Thanh tra 6 5 1 1 4 1 5 1
24 Ban Khoa học và Công nghệ 5 3 2 5 5
25 Trung tâm Thông tin Thư viện Lương Định Của 18 14 4 6 11 1 14 3 1
26 Trung tâm Đảm bảo chất lượng 7 3 4 3 4 1 6
27 Trung tâm Giáo dục thể chất và Thể thao 3 1 2 2 1 1 1 1
28 Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp 15 8 7 4 10 1 2 10 3
29 Trạm Y tế 8 7 1 3 3 1 1 3 5
30 Trung tâm Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên 7 3 4 3 3 1 2 5
31 Ban Quản lý đầu tư 5 4 1 3 2 3 2
32 Trung tâm Dịch vụ trường học 82 12 70 1 25 2 7 47 3 42 16 21
33 Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng 21 21 3 12 4 2 2 14 4 1
34 Viện Kinh tế và Phát triển 15 15 8 5 1 1 3 10 2
35 Viện Phát triển Công nghệ Cơ Điện 2 2 2 2
36 Viện Sinh học Nông nghiệp 16 16 2 8 3 3 3 9 4
37 Viện Nghiên cứu Thị trường và Thể chế nông nghiệp 14 14 5 9 4 9 1
38 Viện Sinh vật cảnh 10 10 4 4 1 1 8 1 1
39 Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm 2 2 2 2
40 Bệnh viện Cây trồng 3 1 2 3 1 2
41 Viện Nghiên cứu và Phát triển cây dược liệu 4 4 4 4
42 Trung tâm Thực nghiệm và Đào tạo nghề 7 1 6 1 5 1 5 2
43 Trung tâm Tư vấn KHCN tài nguyên môi trường 11 11 1 3 1 2 4 6 5
44 Trung tâm Sinh thái nông nghiệp 3 3 3 2 1
45 Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên Đất và Môi trường 5 5 5 2 3
46 Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh 14 14 5 8 1 8 5 1
47 Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu 7 7 7 7
48 Trung tâm Giống vật nuôi chất lượng cao 2 2 1 1 2
49 Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực 8 8 3 5 2 6
50 Trung tâm Đổi mới sáng tạo nông nghiệp 3 3 3 2 1
51 Trung tâm Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới 4 4 1 3 1 2 1
52 Trung tâm Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế 15 3 12 2 3 6 2 1 1 1 13 1
53 Trung tâm Dạy nghề Cơ Điện và Đào tạo lái xe 18 18 6 3 3 6 10 5 3
54 Trung tâm Tin học Học viện Nông nghiệp Việt Nam 6 6 1 4 1 1 5
55 Trung tâm Đào tạo kỹ năng mềm 2 2 2 2
56 Cty TNHH MTV Đầu tư PT và DV Học viện NN VN 6 6 1 3 1 1 4 2
57 Cty TNHH MTV Giáo dục Nông nghiệp Việt Nam 0

Trang chủ Học viện | Góp ý | Nhiệm vụ của thành viên | Trợ giúp | Báo cáo thống kê | Lên đầu trang

Ban Tổ chức cán bộ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thị trấn Trâu Quỳ - Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 84-4362617579   -  Fax: 84-438.276554 - E-mail: LNTU@vnua.edu.vn