Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thứ sáu, ngày 19/4/2024 Chức năng nhiệm vụ | Phụ trách | Công chức, Viên chức ? | Lịch công tác | Các Quy định về TCCB

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

năm học 2012 - 2013
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009)

Tính đến tháng 02 năm 2013 (Chưa tính giảng viên thỉnh giảng)

STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Chức danh Theo trình độ đào tạo Theo độ tuổi Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 Các hợp đồng khác Giáo sư
GVCC
Phó Giáo sư Giảng viên chính Giảng viên Tiến
Thạc
Đại
học
Cao
đẳng
Trình
độ khác
Dưới
30
Từ
30-45
Từ
46-54
Trên
54
   Tổng cộng I và II 1325 1104 221 4 74 84 558 204 392 509 23 197 383 635 164 143
I Tổng cộng Giảng viên 720 720 4 74 84 558 199 297 224 222 355 38 105
1 Canh tác học 8 8 2 1 5 5 1 2 2 3 3
2 Bệnh cây 8 8 3 1 4 5 3 1 4 3
3 Cây công nghiệp 8 8 4 4 3 3 2 2 3 3
4 Cây lương thực 7 7 2 5 4 2 1 1 5 1
5 Côn trùng 9 9 1 3 5 6 3 1 3 2 3
6 PP thí nghiệm và Thống kê sinh học 6 6 1 5 1 4 1 2 3 1
7 Di truyền giống 13 13 3 10 7 3 3 2 7 1 3
8 R-H-Q 10 10 1 3 6 4 2 4 4 4 2
9 Sinh lý thực vật 7 7 1 1 5 3 1 3 1 4 1 1
10 Thực vật 4 4 1 3 1 3 1 2 1
Khoa Nông học 80 80 1 16 11 52 39 25 16 17 38 5 20
11 Chăn nuôi chuyên khoa 14 14 4 3 7 6 3 5 2 5 1 6
12 Di truyền Giống gia súc 7 7 2 5 2 2 3 1 4 1 1
13 Sinh học động vật 6 6 2 4 4 2 3 1 1 1
14 Dinh dưỡng và Thức ăn 8 8 2 2 4 6 2 2 3 1 2
15 Nuôi trồng thuỷ sản 8 8 1 7 2 4 2 2 5 1
16 Hoá sinh - Sinh lý động vật 8 8 2 6 3 3 2 1 5 1 1
17 Môi trường và Bệnh thủy sản 7 7 1 6 4 3 4 3
Khoa Chăn nuôi và NTTS 58 58 10 9 39 19 22 17 15 26 5 12
17 Hoá học 14 14 1 2 11 4 10 5 6 3
18 Khoa học đất 8 8 3 5 5 2 1 1 4 3
19 Vi sinh vật 7 7 1 6 5 1 1 2 4 1
20 Tài nguyên nước 7 7 2 5 3 3 1 1 3 1 2
21 Quy hoạch đất 9 9 1 2 6 4 3 2 3 4 1 1
22 Quản lý đất đai 11 11 2 3 6 5 3 3 3 5 2 1
23 Trắc địa BĐ và Thông tin địa lý 14 14 1 3 10 5 5 4 4 9 1
24 Sinh thái nông nghiệp 10 10 1 9 6 1 3 4 4 1 1
25 Công nghệ môi trường 8 8 8 2 3 3 3 5
26 Nông hoá 5 5 1 4 2 2 1 1 3 1
27 Quản lý môi trường 10 10 1 1 8 3 3 4 3 6 1
Khoa Tài nguyên và MT 103 103 14 11 78 44 36 23 30 53 5 15
28 Cơ học kỹ thuật 10 10 1 4 5 4 4 2 1 4 1 4
29 Cơ sở kỹ thuật điện 5 5 2 3 3 2 1 2 2
30 Công nghệ cơ khí 7 7 1 1 5 2 2 3 3 1 2 1
31 Máy nông nghiệp 6 6 1 1 1 3 4 1 1 1 2 3
32 Động lực 9 9 3 1 5 4 2 3 3 1 1 4
33 TB bảo quản và CBNS 8 8 1 1 6 2 3 3 6 2
34 Tự động hóa 6 6 1 5 1 3 2 1 5
35 Cung cấp và SD Điện 11 11 1 10 1 8 2 2 6 3
Khoa Cơ - Điện 62 62 1 7 12 42 18 26 18 12 27 6 17
35 Kinh tế 14 14 2 12 2 6 6 7 5 2
36 Phát triển nông thôn 14 14 3 2 9 3 8 3 3 7 1 3
37 Kinh tế Tài nguyên và MT 12 12 2 10 2 3 7 7 4 1
38 Phân tích định lượng 22 22 4 2 16 7 8 7 7 10 2 3
39 Kinh tế nông nghiệp và Chính sách 14 14 1 2 11 4 4 6 6 6 2
Khoa Kinh tế và PTNT 76 76 1 9 8 58 18 29 29 30 32 3 11
40 Nguyên lý của CN Mác - Lênin 10 10 2 8 1 7 2 1 7 1 1
41 Đường lối CM của ĐCSVN 5 5 5 4 1 1 4
42 Tư tưởng Hồ Chí Minh 5 5 2 3 4 1 4 1
43 Pháp luật 7 7 7 5 2 1 6
44 Xã hội học 6 6 1 5 1 3 2 2 4
Khoa Lý luận CT và Xã hội 33 33 5 28 2 23 8 5 25 1 2
45 Phương pháp giáo dục 5 5 1 4 3 2 2 2 1
46 Lý thuyết Tiếng 10 10 1 9 6 4 2 5 2 1
46 Thực hành tiếng 15 15 1 14 6 9 9 3 2 1
47 Tâm lý 5 5 5 1 2 2 1 4
Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 35 35 3 32 1 17 17 14 14 5 2
48 HS-CN sinh học thực phẩm 8 8 1 7 3 5 3 4 1
49 Công nghệ chế biến 8 8 1 7 2 4 2 1 7
50 Công nghệ Sau thu hoạch 8 8 1 1 6 4 3 1 2 5 1
51 Thực phẩm và Dinh dưỡng 6 6 3 3 3 2 1 5 1
Khoa Công nghệ thực phẩm 30 30 2 5 23 12 14 4 6 21 1 2
52 Ký sinh trùng 6 6 1 5 1 3 2 2 3 1
53 Nội - Chẩn - Dược lý 11 11 2 1 8 3 3 5 2 6 3
54 Ngoại sản 9 9 2 1 6 4 2 3 6 3
55 Tổ chức - Giải phẫu - Phôi thai 9 9 2 7 3 4 2 2 6 1
56 Vi sinh vật - Truyền nhiễm 12 12 2 10 3 3 6 5 6 1
57 Thú y cộng đồng 8 8 1 7 2 1 5 3 4 1
58 Bệnh lý thú y 5 5 2 1 2 3 2 1 3 1
Khoa Thú y 60 60 7 8 45 19 16 25 15 34 1 10
59 Toán học 20 20 20 13 7 11 8 1
60 Vật lý 9 9 1 8 1 7 1 3 5 1
61 Công nghệ phần mềm 10 10 10 6 4 5 5
62 Khoa học máy tính 13 13 1 12 1 5 7 6 7
63 Toán - Tin ứng dụng 10 10 1 1 8 3 6 1 1 7 2
Khoa Công nghệ thông tin 62 62 1 1 2 58 5 37 20 26 32 4
64 Kế toán tài chính 13 13 1 12 1 7 5 6 6 1
65 Tài chính 15 15 2 1 12 3 6 6 7 6 2
66 Marketing 16 16 1 2 13 2 8 6 7 7 1 1
67 Quản trị kinh doanh 16 16 1 1 14 3 7 6 10 4 1 1
68 Kế toán quản trị và Kiểm toán 10 10 1 9 2 3 5 4 5 1
Khoa Kế toán và QTKD 70 70 5 5 60 11 31 28 34 28 3 5
69 SH phân tử và CNSH ứng dụng 7 7 1 6 2 2 3 2 4 1
70 Công nghệ sinh học thực vật 8 8 2 6 4 2 2 4 3 1
71 Công nghệ sinh học động vật 5 5 5 1 2 2 2 2 1
72 Công nghệ vi sinh 6 6 6 2 1 3 2 4
73 Sinh học 6 6 6 2 3 1 2 4
Khoa Công nghệ sinh học 32 32 3 29 11 10 11 12 17 1 2
73 Giáo dục thể chất 17 17 4 13 9 8 6 8 2 1
TT GDTC và Thể thao 17 17 4 13 9 8 6 8 2 1
74 TT Thực nghiệm và ĐT nghề 1 1 1 1 1
TT Thực nghiệm và ĐT nghề 1 1 1 1 1
75 Viện PT Công nghệ Cơ - Điện 1 1 1 1 1
Viện PT Công nghệ Cơ - Điện 1 1 1 1 1
II Cán bộ QL và Nhân viên 610 389 221 5 10 95 285 23 197 161 280 126 43
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1 1
2 Phó Hiệu trưởng 4 4 4 4 4
4 Nhân viên phục vụ các đơn vị: 605 384 221 5 95 285 23 197 161 280 126 38 0
4.1 Khoa Nông học 32 22 10 4 17 1 10 9 10 12 1
4.2 Khoa Chăn nuôi và NTTS 24 22 2 2 11 11 9 7 6 2
4.3 Khoa Tài nguyên và Môi trường 22 18 4 7 10 1 4 5 10 3 4
4.4 Khoa Cơ - Điện 10 10 1 7 2 1 7 1 1
4.5 Khoa Kinh tế và PTNT 8 7 1 7 1 1 4 3
4.6 Khoa Lý luận chính trị và XH 1 1 1 1
4.7 Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 2 2 1 1 2
4.8 Khoa Công nghệ thực phẩm 8 8 1 4 1 2 1 6 1
4.9 Khoa Thú y 20 20 3 13 4 6 9 5
4.10 Khoa Công nghệ thông tin 11 11 7 3 1 3 6 1 1
4.11 Khoa Kế toán và QTKD 3 2 1 3 3
4.12 Khoa Công nghệ sinh học 15 9 6 2 12 1 8 6 1
4.13 Phòng Khoa học công nghệ 5 5 2 2 1 4 1
4.14 Phòng Tài chính - Kế toán 10 10 5 4 1 1 6 2 1
4.15 Phòng Tổ chức cán bộ 5 5 4 1 4 1
4.16 Phòng Đào tạo đại học 18 18 8 10 5 9 2 2
4.17 Phòng Hợp tác quốc tế 6 6 2 2 2 1 2 3
4.18 Phòng Hành chính - Tổng hợp 18 17 1 1 5 12 10 5 3
4.19 Phòng Quản trị, Thiết bị và Xây dựng cơ bản 18 18 1 11 1 5 3 5 6 4
4.20 TT Giáo dục thể chất và Thể thao 5 5 1 2 2 1 2 2
4.21 Phòng CTCT và CTSV 17 16 1 5 7 2 3 4 6 5 2
4.22 TT Thông Tin - Thư viện Lương Định Của 21 21 2 15 1 3 5 12 3 1
4.23 Khoa Giáo dục quốc phòng 2 2 1 1 2
4.24 Phòng Thanh tra, Khảo thí và ĐB chất lượng 6 6 1 5 5 1
4.25 Phòng Bảo vệ 31 30 1 1 2 28 2 9 13 7
4.26 Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp 9 9 3 4 2 3 4 1 1
4.27 Trạm Y tế 9 9 1 2 6 1 6 1 1
4.28 CT Tư vấn và DVKHNN I 2 2 2 2
4.29 TT Thực nghiệm và ĐT nghề 34 9 25 3 13 1 17 3 15 13 3
4.30 Trung tâm Dịch vụ Trường học 61 59 2 1 10 3 47 13 18 27 3
4.31 TT Tư vấn KHCN Tài nguyên môi trường 4 4 4 1 3
4.32 Trung tâm STNN 24 24 10 14 10 14
4.33 TT KTTN Đất và Môi trường 1 1 1 1
4.34 Tr. tâm Bệnh cây nhiệt đới 5 5 2 3 1 4
4.35 TT Dạy nghề và ứng dụng KT cao 26 26 3 2 21 1 18 7
4.36 Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng 33 33 1 7 23 2 13 20
4.37 TT NC LN về PTNT 9 9 2 6 1 4 5
4.38 Viện Kinh tế và Phát triển 16 16 2 13 1 15 1
4.39 Trung tâm Ngoại ngữ ĐHNN 3 2 1 1 1 1 1 2
4.40 Viện PT Công nghệ Cơ - Điện 5 5 3 2 5
4.41 TT Bảo tồn và Phát triển nguồn gen cây trồng 7 7 7 6 1
4.42 Viện Sinh học Nông nghiệp 29 29 2 9 14 4 11 18
4.43 Viện Đào tạo và Phát triển Quốc tế 1 1 1 1
4.44 Dự án JICA 7 7 1 3 3 5 1 1
4.45 Dự án HORT CRSP 1 1 1 1
4.46 Dự án POPE 1 1 1 1

Trang chủ Học viện | Góp ý | Nhiệm vụ của thành viên | Trợ giúp | Báo cáo thống kê | Lên đầu trang

Ban Tổ chức cán bộ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thị trấn Trâu Quỳ - Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 84-4362617579   -  Fax: 84-438.276554 - E-mail: LNTU@vnua.edu.vn