Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thứ sáu, ngày 27/12/2024 Chức năng nhiệm vụ | Phụ trách | Công chức, Viên chức ? | Lịch công tác | Các Quy định về TCCB

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

năm học 2015 - 2016
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009)

Tính đến tháng 02 năm 2016 (Chưa tính giảng viên thỉnh giảng)

STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Chức danh Theo trình độ đào tạo Theo độ tuổi Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116, 29 Các hợp đồng khác Giáo sư
GVCC
Phó Giáo sư Giảng viên chính Giảng viên Tiến
Thạc
Đại
học
Cao
đẳng
Trình
độ khác
Dưới
30
Từ
30-45
Từ
46-54
Trên
54
   Tổng cộng I và II 1395 1158 237 8 85 61 584 279 511 426 17 162 284 815 140 156
I Tổng cộng Giảng viên 738 738 8 85 61 584 267 352 119 121 477 42 98
1 Canh tác học 8 8 3 5 6 2 1 3 1 3
2 Bệnh cây 8 8 4 4 6 2 4 1 3
3 Cây công nghiệp 7 7 3 4 4 2 1 1 4 2
4 Cây lương thực 7 7 3 4 4 3 1 5 1
5 Côn trùng 9 9 3 6 6 2 1 1 4 2 2
6 PP thí nghiệm và Thống kê sinh học 6 6 1 5 3 2 1 1 4 1
7 Di truyền giống 14 14 1 5 8 11 2 1 1 9 4
8 Rau - Hoa - Quả 10 10 1 2 7 5 3 2 2 7 1
9 Sinh lý thực vật 7 7 1 1 5 4 2 1 1 4 1 1
10 Thực vật 6 6 1 5 2 4 1 4 1
Khoa Nông học 82 82 2 20 7 53 51 24 7 10 48 6 18
11 Chăn nuôi chuyên khoa 13 13 4 1 8 7 6 2 6 5
12 Di truyền Giống gia súc 8 8 2 6 5 3 5 2 1
13 Sinh học động vật 5 5 1 4 3 2 1 3 1
14 Dinh dưỡng và Thức ăn 8 8 3 2 3 6 2 4 1 3
15 Hoá sinh động vật 4 4 1 3 1 3 3 1
16 Sinh lý - Tập tính động vật 5 5 1 4 3 1 1 1 3 1
Khoa Chăn nuôi 43 43 11 4 28 22 18 3 4 24 4 11
17 Khoa học đất 7 7 1 3 3 6 1 1 1 2 3
18 Tài nguyên nước 6 6 1 5 3 3 4 2
19 Quy hoạch đất 9 9 3 6 4 3 2 3 4 2
20 Quản lý đất đai 11 11 2 3 6 7 1 3 2 6 2 1
21 Hệ thống thông tin đất đai 8 8 2 6 5 3 3 5
22 Nông hóa 5 5 1 4 2 3 4 1
23 Trắc địa bản đồ 7 7 1 1 5 3 4 6 1
Khoa Quản lý đất đai 53 53 1 11 6 35 30 17 6 9 30 4 10
24 Cơ học kỹ thuật 9 9 1 3 5 3 5 1 1 4 4
25 Cơ sở kỹ thuật điện 6 6 2 4 1 3 2 1 3 2
26 Công nghệ cơ khí 8 8 1 1 6 2 4 2 1 4 1 2
27 Máy nông nghiệp 5 5 1 1 3 3 2 3 2
28 Động lực 9 9 3 1 5 5 3 1 2 2 1 4
29 TB bảo quản và CBNS 6 6 1 1 4 2 4 5 1
30 Tự động hóa 7 7 1 6 2 3 2 1 6
31 Hệ thống điện 10 10 1 9 1 9 8 2
Khoa Cơ - Điện 60 60 1 6 11 42 19 33 8 6 35 2 17
32 Kinh tế 13 13 1 12 3 6 4 5 6 1 1
33 Phát triển nông thôn 13 13 3 10 5 4 4 3 7 1 2
34 Kinh tế Tài nguyên và MT 13 13 1 1 11 2 7 4 4 8 1
35 Phân tích định lượng 16 16 2 1 13 6 6 4 6 7 2 1
36 Kinh tế nông nghiệp và Chính sách 13 13 1 2 1 9 4 6 3 1 10 2
37 Kế hoạch và Đầu tư 9 9 3 6 5 2 2 2 4 1 2
Khoa Kinh tế và PTNT 77 77 2 11 3 61 25 31 21 21 42 5 9
38 Nguyên lý của CN Mác - Lênin 11 11 1 10 1 8 2 1 9 1
39 Đường lối CM của ĐCSVN 6 6 6 5 1 1 5
40 Tư tưởng Hồ Chí Minh 5 5 1 4 5 1 3 1
40 Pháp luật 8 8 8 7 1 2 6
41 Xã hội học 7 7 1 6 1 5 1 1 6
Khoa Lý luận CT và Xã hội 37 37 3 34 2 30 5 6 29 1 1
42 Phương pháp giáo dục 5 5 5 3 2 1 4
43 Ngoại ngữ 25 25 3 22 1 13 11 9 13 3
44 Tâm lý 6 6 6 1 5 2 4
Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 36 36 3 33 2 21 13 12 21 3
45 HS-CN sinh học thực phẩm 8 8 1 7 6 2 7 1
46 Công nghệ chế biến 7 7 1 6 3 3 1 2 5
47 Công nghệ Sau thu hoạch 6 6 1 5 3 3 5 1
48 Thực phẩm và Dinh dưỡng 4 4 2 2 2 1 1 1 2 1
49 Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm 5 5 1 4 1 3 1 1 3 1
Khoa Công nghệ thực phẩm 30 30 2 4 24 15 12 3 4 22 3 1
50 Ký sinh trùng 7 7 1 6 2 4 1 2 4 1
51 Nội - Chẩn - Dược lý 12 12 3 9 3 8 1 9 3
52 Ngoại sản 9 9 1 1 7 4 2 3 1 6 2
53 Tổ chức - Giải phẫu - Phôi thai 10 10 2 8 4 4 2 1 7 1 1
54 Vi sinh vật - Truyền nhiễm 13 13 2 11 6 4 3 1 11 1
55 Thú y cộng đồng 9 9 1 8 4 4 1 1 6 1 1
56 Bệnh lý thú y 6 6 3 3 4 2 1 3 1 1
Khoa Thú y 66 66 10 4 52 27 26 13 7 46 3 10
57 Toán học 20 20 20 4 11 5 6 13 1
58 Vật lý 9 9 1 8 2 7 8 1
59 Công nghệ phần mềm 10 10 10 1 7 2 1 9
60 Khoa học máy tính 14 14 1 13 3 6 5 1 13
61 Toán - Tin ứng dụng 10 10 1 1 8 4 6 8 2
Khoa Công nghệ thông tin 63 63 1 1 2 59 14 37 12 8 51 4
62 Kế toán tài chính 14 14 1 13 3 9 2 4 8 2
63 Tài chính 15 15 2 1 12 4 8 3 3 9 1 2
64 Marketing 15 15 1 1 13 3 9 3 5 8 2
65 Quản trị kinh doanh 16 16 1 1 14 5 8 3 4 10 1 1
66 Kế toán quản trị và Kiểm toán 10 10 1 9 3 5 2 3 6 1
Khoa Kế toán và QTKD 70 70 5 4 61 18 39 13 19 41 6 4
67 SH phân tử và CNSH ứng dụng 6 6 1 5 2 3 1 1 4 1
68 Công nghệ sinh học thực vật 8 8 1 7 4 3 1 1 6 1
69 Công nghệ sinh học động vật 5 5 5 1 4 4 1
70 Công nghệ vi sinh 7 7 7 3 2 2 6 1
71 Sinh học 5 5 5 3 2 5
Khoa Công nghệ sinh học 31 31 2 29 13 14 4 2 25 2 2
72 Hóa học 16 16 1 2 13 6 8 2 2 11 3
73 Vi sinh vật 8 8 1 7 5 2 1 2 5 1
74 Sinh thái nông nghiệp 14 14 1 2 11 8 5 1 11 1 2
75 Công nghệ môi trường 8 8 1 7 4 4 1 6 1
76 Quản lý môi trường 8 8 1 7 3 5 7 1
Khoa Môi trường 54 54 1 5 3 45 26 24 4 5 40 2 7
77 Nuôi trồng thuỷ sản 7 7 7 1 5 1 1 6
78 Môi trường và Bệnh thủy sản 5 5 1 4 1 3 1 1 4
79 Dinh dưỡng và Thức ăn thủy sản 4 4 1 1 2 1 2 1 1 2 1
Khoa Thủy sản 16 16 1 2 13 3 10 3 3 12 1
80 Giáo dục thể chất 19 19 4 15 15 4 5 11 1 2
TT GDTC và Thể thao 19 19 4 15 15 4 5 11 1 2
81 BM Dạy - Rèn nghề 1 1 1 1 1
TT Thực nghiệm và ĐT nghề 1 1 1 1 1
II Cán bộ QL và Nhân viên 661 424 237 4 16 159 307 17 162 163 340 98 60
1 Giám đốc 1 1 1 1 1
2 Phó Giám đốc 3 3 3 3 1 2
4 Nhân viên phục vụ các đơn vị: 657 420 237 12 159 307 17 162 163 338 98 58 0
4.1 Khoa Nông học 40 25 15 1 6 23 1 9 12 15 10 3
4.2 Khoa Chăn nuôi 20 20 1 5 9 5 4 11 2 3
4.3 Khoa Quản lý đất đai 17 12 5 7 9 1 5 10 1 1
4.4 Khoa Cơ Điện 9 9 3 5 1 8 1
4.5 Khoa Kinh tế và PTNT 12 6 6 1 11 5 5 2
4.6 Khoa Lý luận chính trị và XH 2 2 1 1 2
4.7 Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 3 3 3 1 2
4.8 Khoa Công nghệ thực phẩm 13 12 1 2 10 1 5 6 1 1
4.9 Khoa Thú y 23 19 4 8 14 1 4 16 2 1
4.10 Khoa Công nghệ thông tin 9 8 1 8 1 2 5 2
4.11 Khoa Kế toán và QTKD 3 3 2 1 3
4.12 Khoa Công nghệ sinh học 19 13 6 6 12 1 6 12 1
4.13 Khoa Môi trường 13 9 4 4 8 1 5 4 4
4.14 Khoa Thủy sản 9 8 1 2 4 3 1 5 2 1
4.15 Khoa Giáo dục quốc phòng 2 2 1 1 1 1
4.16 Ban Tài chính và Kế toán 11 11 6 5 1 7 1 2
4.17 Ban Tổ chức cán bộ 6 6 4 2 4 2
4.18 Ban Quản lý đào tạo 17 17 8 9 4 10 1 2
4.19 Ban Hợp tác quốc tế 7 7 4 1 2 4 3
4.20 Văn phòng Học viện 50 45 5 1 13 36 4 17 13 16
4.21 Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư 18 18 2 12 4 1 7 5 5
4.22 Ban CTCT và CTSV 15 15 5 8 1 1 5 6 1 3
4.23 Ban Thanh tra 5 5 4 1 2 3
4.24 Ban Khoa học và Công nghệ 5 5 2 3 1 3 1
4.25 TT Thông tin Thư viện Lương Định Của 22 22 6 12 1 3 2 15 4 1
4.26 Trung tâm Đảm bảo chất lượng 7 7 2 5 3 4
4.27 Trung tâm Dịch vụ Trường học 0
4.28 TT Giáo dục thể chất và Thể thao 5 5 1 2 2 1 2 2
4.29 Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp 14 13 1 4 8 2 4 9 1
4.30 Trạm Y tế 9 9 3 1 5 1 6 1 1
4.31 Trung tâm Tư vấn việc làm và Hỗ trợ sinh viên 3 2 1 2 1 2 1
4.32 Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng 39 39 2 19 11 2 5 12 25 2
4.33 Viện Kinh tế và Phát triển 25 25 10 14 1 17 7 1
4.34 Viện PT Công nghệ Cơ Điện 5 5 1 3 1 5
4.35 Viện Sinh học Nông nghiệp 25 25 3 12 6 4 5 20
4.36 Viện Đào tạo và Phát triển Quốc tế 7 7 6 1 5 2
4.37 TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề 27 7 20 6 7 14 13 8 6
4.38 TT Tư vấn KHCN Tài nguyên môi trường 5 5 1 3 1 4 1
4.39 TT Sinh thái nông nghiệp 17 17 1 7 9 8 9
4.40 TT Nghiên cứu bệnh cây nhiệt đới 4 4 2 2 1 3
4.41 Trung tâm Nghiên cứu liên ngành PTNT 8 8 2 3 3 2 6
4.42 TT Kỹ thuật tài nguyên Đất và Môi trường 2 2 2 2
4.43 TT Bảo tồn và Phát triển nguồn gen cây trồng 6 6 6 5 1
4.44 TT Nghiên cứu thực nghiệm NN sinh thái á nhiệt đới 4 2 2 1 2 1 2 2
4.45 Trung tâm Ngoại ngữ Học viện Nông nghiệp 2 2 1 1 2
4.46 TT Dạy nghề cơ điện và Đào tạo lái xe 19 19 4 3 12 2 13 4
4.47 TT Nghiên cứu cây trồng Việt Nam và Nhật Bản 4 4 4 3 1
4.48 Cty TNHH MTV Đầu tư PT và DV Học viện NN VN 69 66 3 1 22 3 43 13 25 22 9
4.49 Dự án POHE 0
4.50 Văn phòng ĐH Miyazaki 1 1 1 1

Trang chủ Học viện | Góp ý | Nhiệm vụ của thành viên | Trợ giúp | Báo cáo thống kê | Lên đầu trang

Ban Tổ chức cán bộ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thị trấn Trâu Quỳ - Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 84-4362617579   -  Fax: 84-438.276554 - E-mail: LNTU@vnua.edu.vn