Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thứ sáu, ngày 27/12/2024 Chức năng nhiệm vụ | Phụ trách | Công chức, Viên chức ? | Lịch công tác | Các Quy định về TCCB

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

năm học 2014 - 2015
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009)

Tính đến tháng 04 năm 2015 (Chưa tính giảng viên thỉnh giảng)

STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Chức danh Theo trình độ đào tạo Theo độ tuổi Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 Các hợp đồng khác Giáo sư
GVCC
Phó Giáo sư Giảng viên chính Giảng viên Tiến
Thạc
Đại
học
Cao
đẳng
Trình
độ khác
Dưới
30
Từ
30-45
Từ
46-54
Trên
54
   Tổng cộng I và II 1387 1154 233 7 77 70 591 257 488 453 16 173 309 789 134 155
I Tổng cộng Giảng viên 745 745 7 77 70 591 247 341 157 155 455 31 104
1 Canh tác học 8 8 3 5 6 1 1 1 3 1 3
2 Bệnh cây 8 8 3 1 4 6 2 5 3
3 Cây công nghiệp 8 8 4 4 3 4 1 1 4 3
4 Cây lương thực 7 7 2 5 4 3 1 5 1
5 Côn trùng 9 9 3 6 6 2 1 1 4 2 2
6 PP thí nghiệm và Thống kê sinh học 6 6 1 5 1 4 1 1 4 1
7 Di truyền giống 14 14 1 3 10 10 3 1 1 9 4
8 Rau - Hoa - Quả 10 10 3 7 5 1 4 2 7 1
9 Sinh lý thực vật 7 7 1 1 5 4 2 1 1 4 1 1
10 Thực vật 6 6 1 5 2 4 1 4 1
Khoa Nông học 83 83 1 16 10 56 47 26 10 10 49 5 19
11 Chăn nuôi chuyên khoa 14 14 4 2 8 7 6 1 2 6 6
12 Di truyền Giống gia súc 8 8 2 6 4 3 1 1 5 1 1
13 Sinh học động vật 5 5 1 4 3 2 1 3 1
14 Dinh dưỡng và Thức ăn 8 8 2 2 4 6 2 5 3
15 Hoá sinh động vật 4 4 1 3 1 3 3 1
16 Sinh lý - Tập tính động vật 5 5 1 4 3 1 1 1 3 1
Khoa Chăn nuôi 44 44 10 5 29 21 18 5 5 25 2 12
17 Khoa học đất 7 7 1 3 3 5 1 1 1 2 1 3
18 Tài nguyên nước 6 6 1 5 2 4 4 2
19 Quy hoạch đất 9 9 1 2 6 4 3 2 3 4 1 1
20 Quản lý đất đai 11 11 2 3 6 7 1 3 3 5 2 1
21 Hệ thống thông tin đất đai 8 8 2 6 5 3 3 5
22 Nông hóa 5 5 1 4 2 3 4 1
23 Trắc địa bản đồ 7 7 1 1 5 2 5 6 1
Khoa Quản lý đất đai 53 53 1 9 8 35 27 20 6 10 30 4 9
24 Cơ học kỹ thuật 10 10 1 3 6 4 4 2 1 5 1 3
25 Cơ sở kỹ thuật điện 6 6 2 4 1 3 2 2 2 2
26 Công nghệ cơ khí 8 8 1 1 6 2 3 3 1 4 1 2
27 Máy nông nghiệp 5 5 1 1 3 3 2 1 2 2
28 Động lực 9 9 3 1 5 4 3 2 2 2 1 4
29 TB bảo quản và CBNS 8 8 1 1 6 3 4 1 6 2
30 Tự động hóa 7 7 1 6 1 4 2 1 6
31 Hệ thống điện 11 11 1 10 1 9 1 8 3
Khoa Cơ - Điện 64 64 1 6 11 46 19 32 13 8 35 3 18
32 Kinh tế 13 13 1 12 3 4 6 6 5 1 1
33 Phát triển nông thôn 14 14 3 1 10 5 5 4 3 8 3
34 Kinh tế Tài nguyên và MT 13 13 1 1 11 2 6 5 4 8 1
34 Phân tích định lượng 16 16 2 1 13 5 6 5 6 8 1 1
35 Kinh tế nông nghiệp và Chính sách 13 13 1 1 2 9 4 5 4 4 7 2
36 Kế hoạch và Đầu tư 9 9 3 6 4 3 2 2 4 1 2
Khoa Kinh tế và PTNT 78 78 2 10 5 61 23 29 26 25 40 3 10
37 Nguyên lý của CN Mác - Lênin 12 12 2 10 1 8 3 1 9 2
38 Đường lối CM của ĐCSVN 6 6 6 5 1 1 5
39 Tư tưởng Hồ Chí Minh 5 5 1 4 4 1 1 3 1
39 Pháp luật 8 8 8 6 2 2 6
40 Xã hội học 7 7 1 6 1 4 2 2 5
Khoa Lý luận CT và Xã hội 38 38 4 34 2 27 9 7 28 1 2
41 Phương pháp giáo dục 5 5 5 3 2 1 4
42 Ngoại ngữ 25 25 2 23 12 13 11 11 2 1
43 Tâm lý 6 6 6 1 4 1 2 4
Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 36 36 2 34 1 19 16 14 19 2 1
44 HS-CN sinh học thực phẩm 8 8 1 7 6 2 7 1
45 Công nghệ chế biến 8 8 1 7 3 4 1 2 6
46 Công nghệ Sau thu hoạch 6 6 1 5 3 2 1 1 5
47 Thực phẩm và Dinh dưỡng 7 7 3 4 2 3 2 2 4 1
Khoa Công nghệ thực phẩm 29 29 2 4 23 14 11 4 5 22 1 1
48 Ký sinh trùng 7 7 1 6 2 3 2 2 4 1
49 Nội - Chẩn - Dược lý 12 12 3 9 3 6 3 9 3
50 Ngoại sản 9 9 1 1 7 4 2 3 1 6 2
51 Tổ chức - Giải phẫu - Phôi thai 10 10 2 8 4 3 3 1 8 1
52 Vi sinh vật - Truyền nhiễm 13 13 2 11 5 4 4 2 10 1
53 Thú y cộng đồng 9 9 1 8 2 4 3 2 6 1
54 Bệnh lý thú y 6 6 3 3 4 2 1 4 1
Khoa Thú y 66 66 10 4 52 24 22 20 9 47 10
55 Toán học 20 20 20 4 11 5 7 12 1
56 Vật lý 9 9 1 8 2 7 1 7 1
57 Công nghệ phần mềm 10 10 10 1 7 2 2 8
58 Khoa học máy tính 14 14 1 13 2 7 5 4 10
59 Toán - Tin ứng dụng 10 10 1 1 8 4 6 1 7 2
Khoa Công nghệ thông tin 63 63 1 1 2 59 13 38 12 15 44 4
60 Kế toán tài chính 14 14 1 13 3 7 4 4 9 1
61 Tài chính 15 15 2 1 12 4 7 4 5 7 1 2
62 Marketing 16 16 1 2 13 2 11 3 5 8 2 1
63 Quản trị kinh doanh 16 16 1 1 14 5 8 3 5 9 1 1
64 Kế toán quản trị và Kiểm toán 10 10 1 9 3 4 3 3 6 1
Khoa Kế toán và QTKD 71 71 5 5 61 17 37 17 22 39 5 5
65 SH phân tử và CNSH ứng dụng 6 6 1 5 2 3 1 2 3 1
66 Công nghệ sinh học thực vật 9 9 2 7 5 3 1 2 6 1
67 Công nghệ sinh học động vật 5 5 5 1 4 1 3 1
68 Công nghệ vi sinh 6 6 6 2 1 3 1 4 1
69 Sinh học 5 5 5 2 3 1 4
Khoa Công nghệ sinh học 31 31 3 28 12 14 5 7 20 2 2
70 Hóa học 16 16 1 2 13 5 9 2 4 9 3
71 Vi sinh vật 8 8 1 7 5 2 1 2 5 1
72 Sinh thái nông nghiệp 14 14 1 1 12 8 5 1 11 1 2
73 Công nghệ môi trường 8 8 1 7 4 4 2 5 1
74 Quản lý môi trường 7 7 1 6 2 5 1 5 1
Khoa Môi trường 53 53 1 4 3 45 24 25 4 9 35 2 7
75 Nuôi trồng thuỷ sản 7 7 7 1 4 2 1 6
76 Môi trường và Bệnh thủy sản 5 5 1 4 1 3 1 1 4
77 Dinh dưỡng và Thức ăn thủy sản 4 4 1 1 2 1 2 1 1 2 1
Khoa Thủy sản 16 16 1 2 13 3 9 4 3 12 1
78 Giáo dục thể chất 19 19 4 15 13 6 6 10 1 2
TT GDTC và Thể thao 19 19 4 15 13 6 6 10 1 2
79 TT Thực nghiệm và ĐT nghề 1 1 1 1 1
TT Thực nghiệm và ĐT nghề 1 1 1 1 1
II Cán bộ QL và Nhân viên 647 414 233 1 4 15 147 296 16 173 154 336 103 54
1 Giám đốc 1 1 1 1 1
2 Phó Giám đốc 4 4 4 4 2 2
4 Nhân viên phục vụ các đơn vị: 642 409 233 10 147 296 16 173 154 334 103 51 0
4.1 Khoa Nông học 34 22 12 3 20 1 10 9 12 9 4
4.2 Khoa Chăn nuôi 21 20 1 1 4 10 6 4 11 3 3
4.3 Khoa Quản lý đất đai 19 12 7 7 11 1 7 9 1 2
4.4 Khoa Cơ Điện 9 9 3 4 2 8 1
4.5 Khoa Kinh tế và PTNT 8 6 2 7 1 2 4 2
4.6 Khoa Lý luận chính trị và XH 2 2 2 1 1
4.7 Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 3 3 3 1 2
4.8 Khoa Công nghệ thực phẩm 10 10 2 7 1 2 7 1
4.9 Khoa Thú y 20 20 8 10 2 2 14 2 2
4.10 Khoa Công nghệ thông tin 9 8 1 8 1 2 5 1 1
4.11 Khoa Kế toán và QTKD 3 3 2 1 3
4.12 Khoa Công nghệ sinh học 19 14 5 7 11 1 5 13 1
4.13 Khoa Môi trường 11 9 2 3 7 1 3 5 3
4.14 Khoa Thủy sản 4 2 2 3 1 3 1
4.15 Khoa Giáo dục quốc phòng 2 2 1 1 1 1
4.16 Ban Tài chính và Kế toán 11 11 6 5 1 7 2 1
4.17 Ban Tổ chức cán bộ 5 5 4 1 3 2
4.18 Ban Quản lý đào tạo 18 18 7 11 4 10 1 3
4.19 Ban Hợp tác quốc tế 7 7 4 1 2 1 3 3
4.20 Văn phòng Học viện 52 46 6 2 12 38 4 20 15 13
4.21 Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư 18 18 2 12 4 1 7 6 4
4.22 Ban CTCT và CTSV 16 16 5 8 2 1 4 8 1 3
4.23 Ban Thanh tra 4 4 4 2 2
4.24 Ban Khoa học và Công nghệ 6 6 2 3 1 1 4 1
4.25 TT Thông tin Thư viện Lương Định Của 21 21 6 11 1 3 2 15 4
4.26 Trung tâm Đảm bảo chất lượng 6 6 2 4 2 4
4.27 Trung tâm Dịch vụ Trường học 70 65 5 1 21 3 45 15 26 24 5
4.28 TT Giáo dục thể chất và Thể thao 5 5 1 2 2 1 2 2
4.29 Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp 15 14 1 5 8 2 5 9 1
4.30 Trạm Y tế 9 9 3 1 5 1 7 1
4.31 Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng 34 34 1 19 9 1 4 9 23 2
4.32 Viện Kinh tế và Phát triển 23 23 6 16 1 19 3 1
4.33 Viện PT Công nghệ Cơ Điện 5 5 1 3 1 5
4.34 Viện Sinh học Nông nghiệp 27 27 3 12 8 4 6 21
4.35 Viện Đào tạo và Phát triển Quốc tế 6 6 6 4 2
4.36 TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề 27 7 20 6 7 14 1 14 7 5
4.37 TT Tư vấn KHCN Tài nguyên môi trường 3 3 3 1 2
4.38 TT Sinh thái nông nghiệp 17 17 1 6 10 8 9
4.39 TT Bệnh cây nhiệt đới 4 4 2 2 1 3
4.40 Trung tâm Nghiên cứu liên ngành PTNT 9 9 2 3 4 3 6
4.41 TT Kỹ thuật tài nguyên Đất và Môi trường 2 2 2 2
4.42 TT Bảo tồn và Phát triển nguồn gen cây trồng 5 5 5 4 1
4.43 TT Nghiên cứu thực nghiệm NN sinh thái á nhiệt đới 7 1 6 5 1 1 5 2
4.44 Trung tâm Ngoại ngữ Học viện Nông nghiệp 2 2 1 1 2
4.45 TT Dạy nghề Cơ Điện và Đào tạo lái xe 19 19 3 3 13 1 14 4
4.46 CT Tư vấn và DVKHNN I 2 2 1 1 2
4.47 Dự án JICA 12 12 1 6 5 6 4 2
4.48 Dự án POHE 1 1 1 1

Trang chủ Học viện | Góp ý | Nhiệm vụ của thành viên | Trợ giúp | Báo cáo thống kê | Lên đầu trang

Ban Tổ chức cán bộ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thị trấn Trâu Quỳ - Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 84-4362617579   -  Fax: 84-438.276554 - E-mail: LNTU@vnua.edu.vn