Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thứ hai, ngày 18/11/2024 Chức năng nhiệm vụ | Phụ trách | Công chức, Viên chức ? | Lịch công tác | Các Quy định về TCCB

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

năm học 2020 - 2021

Tính đến tháng 05 năm 2021 (Chưa tính giảng viên thỉnh giảng)

STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Theo Chức danh, trình độ đào tạo Theo độ tuổi Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116, 29 Các hợp đồng khác Giáo sư Phó Giáo sư Tiến
Thạc
Đại
học
Cao
đẳng
Trung cấp
đẳng
Trình
độ khác
Dưới
30
Từ
30-45
Từ
46-54
Trên
54
   Tổng cộng I và II 1303 879 424 11 77 259 512 304 20 20 100 145 875 186 97
I Tổng cộng Giảng viên 634 623 11 11 77 237 304 5 7 483 101 43
1 Canh tác học 6 6 5 1 4 2
2 Bệnh cây 6 6 2 3 1 3 2 1
3 Cây công nghiệp 5 5 1 2 2 4 1
4 Cây lương thực 6 6 1 2 1 2 4 2
5 Côn trùng 8 8 4 1 3 6 1 1
6 PP thí nghiệm và Thống kê sinh học 5 5 5 4 1
7 Di truyền giống 11 11 1 2 6 2 8 2 1
8 Rau Hoa Quả và Cảnh quan 8 8 2 2 3 1 5 3
9 Sinh lý thực vật 7 7 5 2 4 2 1
10 Thực vật 6 6 4 2 6
Khoa Nông học 68 68 2 13 34 18 1 48 16 4 0
11 Chăn nuôi chuyên khoa 12 11 1 2 2 1 7 1 8 3
12 Di truyền Giống gia súc 7 7 2 3 2 5 1 1
13 Sinh học động vật 4 4 1 3 3 1
14 Dinh dưỡng và Thức ăn 5 5 2 3 2 2 1
15 Hoá sinh động vật 4 3 1 1 2 1 3 1
16 Sinh lý - Tập tính động vật 5 5 2 3 3 1 1
Khoa Chăn nuôi 37 35 2 2 9 13 13 1 24 5 7 0
17 Khoa học đất 5 5 1 2 1 1 2 2 1
18 Tài nguyên nước 4 4 2 2 4
19 Quy hoạch đất 8 8 3 1 4 1 4 2 1
20 Quản lý đất đai 9 9 1 4 4 6 2 1
21 Hệ thống thông tin đất đai 6 6 2 1 3 3 3
22 Nông hóa 4 4 1 3 4
23 Trắc địa bản đồ 6 6 1 2 3 5 1
24 Hóa học 12 12 1 5 6 11 1
25 Vi sinh vật 7 7 1 4 2 6 1
26 Sinh thái nông nghiệp 14 14 1 1 8 4 8 4 2
27 Công nghệ môi trường 8 8 5 3 7 1
28 Quản lý môi trường 8 8 1 4 3 6 2
Khoa Tài nguyên và Môi trường 91 91 2 13 38 38 1 66 19 5 0
29 Cơ học kỹ thuật 6 6 2 2 2 3 1 2
30 Cơ sở kỹ thuật điện 5 4 1 1 4 5
31 Công nghệ cơ khí 5 5 2 3 3 1 1
32 Máy nông nghiệp 4 4 1 2 1 1 1 2
33 Động lực 6 6 1 2 3 3 1 2
34 TB bảo quản và CBNS 5 5 1 2 2 2 2 1
35 Tự động hóa 6 6 3 3 5 1
36 Hệ thống điện 7 7 2 5 6 1
Khoa Cơ - Điện 44 43 1 5 16 23 28 8 8 0
37 Kinh tế 13 12 1 4 9 1 11 1
38 Phát triển nông thôn 11 11 2 5 4 9 1 1
39 Kinh tế Tài nguyên và MT 12 12 1 1 6 3 1 10 1 1
40 Phân tích định lượng 15 15 2 6 7 12 2 1
41 Kinh tế nông nghiệp và Chính sách 12 12 1 2 4 5 8 3 1
42 Kế hoạch và Đầu tư 7 7 2 3 2 5 2
Khoa Kinh tế và PTNT 70 69 1 2 9 28 30 1 1 55 8 6 0
43 Triết học 6 6 2 4 1 4 1
44 Kinh tế chính trị - Chủ nghĩa XH khoa học 6 6 1 5 4 2
45 Khoa học chính trị 8 8 1 7 7 1
46 Pháp luật 7 7 2 5 4 3
47 Xã hội học 6 6 1 2 3 5 1
Khoa Lý luận CT và Xã hội 33 33 1 8 24 1 24 8 0
48 Phương pháp giáo dục 5 5 1 4 4 1
49 Tiếng Anh cơ bản 11 11 11 10 1
50 Tiếng Anh chuyên nghiệp 13 11 2 1 12 1 10 1 1
51 Tâm lý 4 4 4 2 2
Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 33 31 2 2 31 1 26 4 2 0
52 HS-CN sinh học thực phẩm 7 5 2 1 3 3 6 1
53 Công nghệ chế biến 8 7 1 2 5 1 6 2
54 Công nghệ Sau thu hoạch 6 6 1 2 3 5 1
55 Thực phẩm và Dinh dưỡng 4 3 1 1 2 1 1 1 1 1
56 Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm 4 4 1 3 1 1 2
Khoa Công nghệ thực phẩm 29 25 4 6 12 11 2 19 7 1 0
57 Ký sinh trùng 6 6 3 3 5 1
58 Nội - Chẩn - Dược lý 8 8 1 4 3 6 1 1
59 Ngoại sản 9 9 1 1 2 5 7 1 1
60 Tổ chức - Giải phẫu - Phôi thai 10 10 2 5 3 8 1 1
61 Vi sinh vật - Truyền nhiễm 12 12 2 7 3 11 1
62 Thú y cộng đồng 8 8 1 6 1 6 1 1
63 Bệnh lý thú y 6 6 1 2 2 1 3 2 1
Khoa Thú y 59 59 2 9 29 19 46 8 5 0
64 Toán học 16 16 5 11 15 1
65 Vật lý 8 8 1 7 8
66 Công nghệ phần mềm 8 8 1 7 8
67 Khoa học máy tính 10 10 1 3 5 1 8 2
68 Mạng và Hệ thống thông tin 8 8 4 4 8
Khoa Công nghệ thông tin 50 50 1 14 34 1 47 3 0
69 Kế toán tài chính 12 12 6 5 1 11 1
70 Tài chính 10 10 2 8 10
71 Marketing 15 15 1 6 8 13 1 1
72 Quản trị kinh doanh 14 14 1 8 5 13 1
73 Kế toán quản trị và Kiểm toán 9 9 2 3 4 7 2
Khoa Kế toán và QTKD 60 60 4 25 30 1 54 4 2
74 SH phân tử và CNSH ứng dụng 5 5 1 1 1 2 4 1
75 Công nghệ sinh học thực vật 7 7 1 4 2 7
76 Công nghệ sinh học động vật 3 3 2 1 2 1
77 Công nghệ vi sinh 7 7 2 2 3 4 3
78 Sinh học 5 5 1 3 1 3 2
Khoa Công nghệ sinh học 27 27 1 5 12 9 20 5 2
79 Nuôi trồng thuỷ sản 6 6 2 3 1 6
80 Môi trường và Bệnh thủy sản 6 6 1 3 2 5 1
81 Dinh dưỡng và Thức ăn thủy sản 3 3 1 2 1 2
Khoa Thủy sản 15 15 2 5 7 1 12 3
82 Giáo dục thể chất 18 17 1 1 17 14 3 1
TT GDTC và Thể thao 18 17 1 1 17 14 3 1
83 BM Dạy - Rèn nghề
TT Thực nghiệm và ĐT nghề 0
II Cán bộ QL và Nhân viên 669 256 413 22 208 299 20 20 100 138 392 85 54 0
1 Khoa Nông học 31 12 19 9 18 2 1 1 6 18 5 2 0107
2 Khoa Chăn nuôi 21 9 12 2 9 10 6 14 1 0206
3 Khoa Tài nguyên và Môi trường 22 17 5 11 9 1 1 6 10 4 2 0307
4 Khoa Cơ Điện 14 12 2 8 6 1 12 1 0407
5 Khoa Kinh tế và PTNT 21 4 17 3 18 12 8 1 0506
6 Khoa Khoa học xã hội 3 1 2 2 1 1 2 0604
7 Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 4 2 2 1 3 4 0703
8 Khoa Công nghệ thực phẩm 14 8 6 6 8 4 9 1 0809
9 Khoa Thú y 44 19 25 3 18 21 1 1 14 26 2 2 0906
10 Khoa Công nghệ thông tin 8 7 1 1 7 7 1 1009
11 Khoa Kế toán và QTKD 4 3 1 3 1 4 1103
12 Khoa Công nghệ sinh học 22 10 12 12 10 8 14 1202
13 Khoa Môi trường 0 1390
14 Khoa Thủy sản 11 1 10 5 4 1 1 4 5 1 1 1402
15 Khoa Giáo dục quốc phòng 2 2 2 1 1 2000
16 Ban Tài chính và Kế toán 9 7 2 5 4 8 1 2100
17 Ban Tổ chức cán bộ 6 6 5 1 5 1 2200
18 Ban Quản lý đào tạo 13 11 2 8 5 13 2300
19 Ban Hợp tác quốc tế 8 6 2 4 3 1 1 5 2 2400
20 Văn phòng Học viện 132 43 89 3 44 3 7 75 4 58 37 33 2509
21 Ban Quản lý cơ sở vật chất 12 9 3 2 7 1 2 1 4 2 5 2602
22 Ban CTCT và CTSV 10 6 4 5 5 2 6 2 2700
23 Ban Thanh tra 6 5 1 4 2 1 5 2800
24 Ban Khoa học và Công nghệ 6 5 1 2 3 1 1 4 1 2900
25 TT Thông tin Thư viện Lương Định Của 19 15 4 6 12 1 2 15 2 3000
26 TT Đảm bảo chất lượng 7 3 4 3 4 3 4 3100
27 TT Giáo dục thể chất và Thể thao 2 2 1 1 1 1 3300
28 Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp 13 9 4 5 7 1 1 11 1 3400
29 Trạm Y tế 8 7 1 3 3 1 1 1 3 4 3500
30 TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên 9 4 5 2 6 1 3 6 3600
31 Ban Quản lý đầu tư 5 4 1 3 2 4 1 3700
32 Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng 26 26 4 14 6 2 6 18 2 4100
33 Viện Kinh tế và Phát triển 18 18 1 9 6 1 1 4 13 1 4200
34 Viện Phát triển Công nghệ Cơ Điện 2 2 1 1 2 4300
35 Viện Sinh học Nông nghiệp 21 21 2 10 6 3 5 14 2 4400
36 Viện Nghiên cứu Thị trường và Thể chế nông nghiệp 11 11 1 5 5 3 6 2 4500
37 Viện Sinh vật cảnh 0 4600
38 Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dược mỹ phẩm 0 4700
39 Bệnh viện Cây trồng 6 1 5 4 2 1 4 1 4800
40 Viện Nghiên cứu và Phát triển cây dược liệu 0 4900
41 TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề 6 6 3 1 1 1 4 1 1 5100
42 TT Tư vấn KHCN tài nguyên môi trường 5 5 1 2 2 2 3 5200
43 TT Sinh thái nông nghiệp 4 4 1 2 1 1 3 5300
44 TT Kỹ thuật tài nguyên Đất và Môi trường 3 3 2 1 1 2 5700
45 Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh 7 7 1 5 1 5 2 5800
46 Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu 0 5900
47 TT Giống vật nuôi chất lượng cao 2 2 1 1 2 6100
48 TT Cung ứng nguồn nhân lực 16 16 4 10 1 1 12 4 6200
49 TT Đổi mới sáng tạo nông nghiệp 5 1 4 1 1 3 3 2 6300
50 TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới 6 6 2 4 3 2 1 6400
51 TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế 17 3 14 1 4 8 2 1 1 4 13 6500
52 TT Dạy nghề cơ điện và Đào tạo lái xe 19 19 6 2 3 8 2 10 6 1 6600
53 TT Tin học Học viện Nông nghiệp Việt Nam 5 5 4 1 1 4 6800
54 TT Đào tạo kỹ năng mềm 2 2 2 2 6900
55 Cty TNHH MTV Đầu tư PT và DV Học viện NN VN 2 2 2 1 1 7100
56 Cty TNHH MTV Giáo dục Nông nghiệp Việt Nam 0 7200

Trang chủ Học viện | Góp ý | Nhiệm vụ của thành viên | Trợ giúp | Báo cáo thống kê | Lên đầu trang

Ban Tổ chức cán bộ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thị trấn Trâu Quỳ - Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 84-4362617579   -  Fax: 84-438.276554 - E-mail: LNTU@vnua.edu.vn