Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thứ sáu, ngày 19/4/2024 Chức năng nhiệm vụ | Phụ trách | Công chức, Viên chức ? | Lịch công tác | Các Quy định về TCCB

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

năm học 2019 - 2020

Tính đến tháng 6 năm 2020 (Chưa tính giảng viên thỉnh giảng)

STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Theo Chức danh, trình độ đào tạo Theo độ tuổi Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116, 29 Các hợp đồng khác Giáo sư Phó Giáo sư Tiến
Thạc
Đại
học
Cao
đẳng
Trung cấp
đẳng
Trình
độ khác
Dưới
30
Từ
30-45
Từ
46-54
Trên
54
   Tổng cộng I và II 1293 898 395 11 77 226 544 296 15 22 102 155 880 171 87
I Tổng cộng Giảng viên 645 637 8 11 77 208 341 8 17 500 87 41
1 Canh tác học 6 6 5 1 5 1
2 Bệnh cây 6 6 2 3 1 4 1 1
3 Cây công nghiệp 6 6 1 3 2 4 1 1
4 Cây lương thực 6 6 1 2 1 2 5 1
5 Côn trùng 8 8 4 1 3 6 2
6 PP thí nghiệm và Thống kê sinh học 5 5 3 2 5
7 Di truyền giống 11 11 1 2 6 2 9 1 1
8 Rau Hoa Quả và Cảnh quan 8 8 2 2 3 1 6 2
9 Sinh lý thực vật 7 7 5 2 4 2 1
10 Thực vật 6 6 4 2 6
Khoa Nông học 69 69 2 13 33 20 1 54 11 4 0
11 Chăn nuôi chuyên khoa 13 12 1 2 1 3 7 1 9 3
12 Di truyền Giống gia súc 7 7 2 3 2 5 1 1
13 Sinh học động vật 4 4 1 3 3 1
14 Dinh dưỡng và Thức ăn 5 5 2 3 2 2 1
15 Hoá sinh động vật 4 3 1 1 1 2 3 1
16 Sinh lý - Tập tính động vật 5 5 2 3 3 1 1
Khoa Chăn nuôi 38 36 2 2 8 14 14 1 25 5 7 0
17 Khoa học đất 5 5 1 2 1 1 2 2 1
18 Tài nguyên nước 4 4 2 2 4
19 Quy hoạch đất 8 8 3 1 4 1 4 2 1
20 Quản lý đất đai 10 10 2 4 4 6 3 1
21 Hệ thống thông tin đất đai 6 6 2 1 3 3 3
22 Nông hóa 4 4 1 3 4
23 Trắc địa bản đồ 6 6 1 2 3 5 1
Khoa Quản lý đất đai 43 43 1 10 12 20 1 28 11 3 0
24 Cơ học kỹ thuật 6 6 2 2 2 4 2
25 Cơ sở kỹ thuật điện 5 4 1 1 4 1 4
26 Công nghệ cơ khí 6 6 2 4 3 1 2
27 Máy nông nghiệp 5 5 1 2 2 2 1 2
28 Động lực 6 6 1 2 3 3 1 2
29 TB bảo quản và CBNS 6 6 1 3 2 3 2 1
30 Tự động hóa 6 6 3 3 1 4 1
31 Hệ thống điện 7 7 1 6 6 1
Khoa Cơ - Điện 47 46 1 5 16 26 2 29 7 9 0
32 Kinh tế 12 11 1 1 11 2 9 1
33 Phát triển nông thôn 12 12 2 6 4 1 9 1 1
34 Kinh tế Tài nguyên và MT 12 12 1 1 3 6 1 10 1 1
35 Phân tích định lượng 15 15 2 4 9 12 2 1
36 Kinh tế nông nghiệp và Chính sách 12 12 1 2 2 7 9 2 1
37 Kế hoạch và Đầu tư 8 8 2 3 2 1 2 4 2
Khoa Kinh tế và PTNT 71 70 1 2 9 19 39 2 5 53 7 6 0
38 Nguyên lý của CN Mác - Lênin 10 10 1 8 1 1 7 2
39 Đường lối CM của ĐCSVN 6 6 6 6
40 Tư tưởng Hồ Chí Minh 4 4 2 2 3 1
41 Pháp luật 8 8 2 6 5 3
42 Xã hội học 7 7 1 6 1 5 1
Khoa Lý luận CT và Xã hội 35 35 1 5 28 1 2 26 7 0
43 Phương pháp giáo dục 5 5 1 4 4 1
44 Tiếng Anh cơ bản 11 11 11 1 9 1
45 Tiếng Anh chuyên nghiệp 11 11 1 10 10 1
46 Tâm lý 5 5 1 4 5
Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 32 32 3 29 1 28 2 1 0
47 HS-CN sinh học thực phẩm 7 5 2 1 3 3 6 1
48 Công nghệ chế biến 7 7 1 4 2 1 5 1
49 Công nghệ Sau thu hoạch 6 6 1 2 3 5 1
50 Thực phẩm và Dinh dưỡng 4 3 1 1 2 1 1 1 2
51 Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm 5 5 1 4 1 3 1
Khoa Công nghệ thực phẩm 29 26 3 5 11 13 3 20 6 0
52 Ký sinh trùng 6 6 3 3 5 1
53 Nội - Chẩn - Dược lý 8 8 1 3 4 7 1
54 Ngoại sản 9 9 1 1 2 5 7 1 1
55 Tổ chức - Giải phẫu - Phôi thai 10 10 2 4 4 8 1 1
56 Vi sinh vật - Truyền nhiễm 12 12 2 5 5 1 10 1
57 Thú y cộng đồng 8 8 1 5 2 6 1 1
58 Bệnh lý thú y 6 6 1 2 2 1 3 2 1
Khoa Thú y 59 59 2 9 24 24 1 46 7 5 0
59 Toán học 17 17 6 11 17
60 Vật lý 8 8 1 7 8
61 Công nghệ phần mềm 8 8 8 8
62 Khoa học máy tính 10 10 1 3 5 1 1 7 2
63 Mạng và Hệ thống thông tin 8 8 4 4 8
Khoa Công nghệ thông tin 51 51 1 14 35 1 1 48 2 0
64 Kế toán tài chính 12 12 6 5 1 11 1
65 Tài chính 11 11 1 10 10 1
66 Marketing 15 15 1 5 9 13 1 1
67 Quản trị kinh doanh 14 14 1 5 8 13 1
68 Kế toán quản trị và Kiểm toán 9 9 2 2 5 7 2
Khoa Kế toán và QTKD 61 61 5 18 37 1 54 4 3
69 SH phân tử và CNSH ứng dụng 5 5 1 1 3 4 1
70 Công nghệ sinh học thực vật 7 7 1 3 3 7
71 Công nghệ sinh học động vật 3 3 1 2 2 1
72 Công nghệ vi sinh 8 8 2 2 4 5 3
73 Sinh học 5 5 1 3 1 3 2
Khoa Công nghệ sinh học 28 28 1 5 9 13 21 6 1
74 Hóa học 12 12 1 5 6 11 1
75 Vi sinh vật 7 7 1 4 2 6 1
76 Sinh thái nông nghiệp 14 14 1 1 7 5 8 4 2
77 Công nghệ môi trường 8 8 4 4 8
78 Quản lý môi trường 8 8 1 4 3 7 1
Khoa Môi trường 49 49 1 4 24 20 40 7 2
79 Nuôi trồng thuỷ sản 7 7 2 4 1 7
80 Môi trường và Bệnh thủy sản 6 6 1 3 2 5 1
81 Dinh dưỡng và Thức ăn thủy sản 2 2 1 1 2
Khoa Thủy sản 15 15 2 5 7 1 14 1
82 Giáo dục thể chất 18 17 1 1 16 1 14 4
TT GDTC và Thể thao 18 17 1 1 16 1 14 4
83 BM Dạy - Rèn nghề
TT Thực nghiệm và ĐT nghề 0
II Cán bộ QL và Nhân viên 648 261 387 18 203 288 15 22 102 138 380 84 46 0
1 Khoa Nông học 30 14 16 9 16 1 1 3 5 17 5 3
2 Khoa Chăn nuôi 21 9 12 1 9 11 6 14 1
3 Khoa Quản lý đất đai 11 8 3 5 5 1 4 5 2
4 Khoa Cơ Điện 11 10 1 7 4 1 9 1
5 Khoa Kinh tế và PTNT 18 4 14 2 16 9 8 1
6 Khoa Lý luận chính trị và XH 3 1 2 2 1 2 1
7 Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 4 2 2 1 3 1 3
8 Khoa Công nghệ thực phẩm 14 8 6 6 8 5 8 1
9 Khoa Thú y 34 19 15 3 18 13 7 24 1 2
10 Khoa Công nghệ thông tin 8 7 1 1 7 7 1
11 Khoa Kế toán và QTKD 4 3 1 3 1 4
12 Khoa Công nghệ sinh học 23 10 13 11 12 9 14
13 Khoa Môi trường 11 9 2 5 5 1 1 6 2 2
14 Khoa Thủy sản 10 1 9 3 5 1 1 4 4 1 1
15 Khoa Giáo dục quốc phòng 2 2 2 1 1
16 Ban Tài chính và Kế toán 9 7 2 5 4 8 1
17 Ban Tổ chức cán bộ 6 6 5 1 5 1
18 Ban Quản lý đào tạo 13 11 2 8 5 13
19 Ban Hợp tác quốc tế 6 6 4 1 1 4 1 1
20 Văn phòng Học viện 110 44 66 2 41 2 5 60 4 50 36 20
21 Ban Quản lý cơ sở vật chất 10 9 1 1 7 2 4 2 4
22 Ban CTCT và CTSV 10 7 3 6 4 3 6 1
23 Ban Thanh tra 6 5 1 4 2 2 4
24 Ban Khoa học và Công nghệ 6 5 1 2 3 1 2 3 1
25 TT Thông tin Thư viện Lương Định Của 20 16 4 7 12 1 2 16 2
26 TT Đảm bảo chất lượng 6 3 3 2 4 2 4
27 TT Giáo dục thể chất và Thể thao 3 1 2 1 1 1 2 1
28 Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp 13 10 3 4 8 1 1 11 1
29 Trạm Y tế 8 7 1 3 1 3 1 1 4 3
30 TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên 11 4 7 4 6 1 7 4
31 Ban Quản lý đầu tư 4 4 2 2 3 1
32 Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng 29 29 4 16 7 2 9 18 2
33 Viện Kinh tế và Phát triển 14 14 10 3 1 3 10 1
34 Viện Phát triển Công nghệ Cơ Điện 2 2 1 1 2
35 Viện Sinh học Nông nghiệp 21 21 2 10 6 3 5 14 2
36 Viện Nghiên cứu Thị trường và Thể chế nông nghiệp 8 8 1 4 3 1 5 2
37 Bệnh viện Cây trồng 29 2 27 5 5 3 16 3 14 7 5
38 TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề 6 6 3 1 1 1 4 1 1
39 TT Tư vấn KHCN tài nguyên môi trường 5 5 1 1 3 2 3
40 TT Sinh thái nông nghiệp 5 5 1 2 2 1 4
41 TT Kỹ thuật tài nguyên Đất và Môi trường 4 4 3 1 1 3
42 TT Quan trắc và Phân tích môi trường 2 2 1 1 2
43 TT Giống vật nuôi chất lượng cao 2 2 1 1 2
44 TT Cung ứng nguồn nhân lực 23 23 3 16 1 1 2 19 4
45 TT Đổi mới sáng tạo nông nghiệp 1 1 1 1
46 TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới 7 7 1 6 4 2 1
47 TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế 22 3 19 7 11 3 1 7 15
48 TT Dạy nghề cơ điện và Đào tạo lái xe 17 17 5 1 3 8 13 3 1
49 TT Tin học Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 2 2 1 1
50 TT Đào tạo kỹ năng mềm 2 2 1 1 2
51 Cty TNHH MTV Đầu tư PT và DV Học viện NN VN 2 2 2 1 1
52 Cty TNHH MTV Giáo dục Nông nghiệp Việt Nam 0

Trang chủ Học viện | Góp ý | Nhiệm vụ của thành viên | Trợ giúp | Báo cáo thống kê | Lên đầu trang

Ban Tổ chức cán bộ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thị trấn Trâu Quỳ - Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 84-4362617579   -  Fax: 84-438.276554 - E-mail: LNTU@vnua.edu.vn