Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thứ sáu, ngày 27/12/2024 Chức năng nhiệm vụ | Phụ trách | Công chức, Viên chức ? | Lịch công tác | Các Quy định về TCCB

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

năm học 2012 - 2013
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009)

Tính đến tháng 07 năm 2012 (Chưa tính giảng viên thỉnh giảng)

STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Chức danh Theo trình độ đào tạo Theo độ tuổi Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 Các hợp đồng khác Giáo sư
GVCC
Phó Giáo sư Giảng viên chính Giảng viên Tiến
Thạc
Đại
học
Cao
đẳng
Trình
độ khác
Dưới
30
Từ
30-45
Từ
46-54
Trên
54
   Tổng cộng I và II 1290 1067 223 2 70 102 531 125 368 498 24 203 410 564 180 136
I Tổng cộng Giảng viên 705 705 2 70 102 531 122 284 227 242 309 50 104
1 Canh tác học 9 9 2 2 5 3 2 2 2 3 1 3
2 Bệnh cây 8 8 3 1 4 2 3 1 4 3
3 Cây công nghiệp 8 8 4 4 3 3 2 2 3 3
4 Cây lương thực 7 7 2 5 1 2 2 3 3 1
5 Côn trùng 10 10 1 4 5 2 3 1 4 1 4
6 PP thí nghiệm và Thống kê sinh học 7 7 1 1 5 4 2 2 3 2
7 Di truyền giống 12 12 2 10 4 2 4 2 7 1 2
8 R-H-Q 8 8 1 3 4 3 2 2 2 4 2
9 Sinh lý thực vật 7 7 1 1 5 1 2 3 3 2 1 1
10 Thực vật 4 4 1 3 1 3 1 2 1
Khoa Nông học 80 80 1 16 13 50 20 26 17 19 35 5 21
11 Chăn nuôi chuyên khoa 14 14 4 3 7 2 3 5 4 3 3 4
12 Di truyền Giống gia súc 7 7 2 5 2 3 1 4 1 1
13 Sinh học động vật 6 6 2 4 3 3 3 2 1
14 Dinh dưỡng và Thức ăn 8 8 2 2 4 4 2 2 3 1 2
15 Nuôi trồng thuỷ sản 9 9 1 8 2 4 3 2 6 1
16 Hoá sinh - Sinh lý động vật 8 8 2 6 1 2 3 1 5 1 1
17 Môi trường và Bệnh thủy sản 5 5 1 4 2 3 3 2
Khoa Chăn nuôi và NTTS 57 57 10 9 38 9 18 20 16 25 7 9
17 Hoá học 14 14 1 3 10 3 10 4 6 1 3
18 Khoa học đất 7 7 3 4 2 2 4 3
19 Vi sinh vật 6 6 1 5 4 1 1 4 1
20 Tài nguyên nước 7 7 2 5 1 3 1 1 3 1 2
21 Quy hoạch đất 9 9 1 2 6 2 3 3 3 4 1 1
22 Quản lý đất đai 10 10 1 4 5 3 3 3 2 5 1 2
23 Trắc địa BĐ và Thông tin địa lý 14 14 1 3 10 4 4 5 6 7 1
24 Sinh thái nông nghiệp 10 10 1 9 5 1 3 4 4 1 1
25 Công nghệ môi trường 8 8 8 1 4 3 3 5
26 Nông hoá 5 5 1 4 1 2 1 2 2 1
27 Quản lý môi trường 10 10 1 1 8 2 3 4 4 5 1
Khoa Tài nguyên và MT 100 100 13 13 74 28 36 23 30 49 5 16
28 Cơ học kỹ thuật 10 10 1 4 5 3 4 2 2 3 1 4
29 Cơ sở kỹ thuật điện 5 5 2 3 3 2 1 2 2
30 Công nghệ cơ khí 6 6 1 1 4 1 2 2 3 2 1
31 Máy nông nghiệp 7 7 2 2 3 2 2 1 1 2 1 3
32 Động lực 10 10 4 2 4 1 2 3 2 2 1 5
TB bảo quản và CBNS 8 8 1 1 6 1 3 3 1 5 2
33 Tự động hóa 6 6 1 5 1 3 2 4 2
34 Cung cấp và SD Điện 11 11 1 10 7 4 3 5 3
Khoa Cơ - Điện 63 63 9 14 40 9 26 19 17 21 7 18
35 Kinh tế 15 15 3 12 3 5 7 9 3 3
36 Phát triển nông thôn 14 14 3 2 9 8 3 3 7 2 2
37 Kinh tế Tài nguyên và MT 11 11 1 3 7 2 3 5 6 2 1 2
38 Phân tích định lượng 20 20 3 3 14 4 8 5 6 9 3 2
39 Kinh tế nông nghiệp và Chính sách 15 15 1 3 11 4 4 6 6 6 3
Khoa Kinh tế và PTNT 75 75 1 7 14 53 13 28 26 30 27 6 12
40 Nguyên lý của CN Mác - Lênin 10 10 2 8 1 7 2 2 6 1 1
41 Đường lối CM của ĐCSVN 5 5 5 4 1 1 4
42 Tư tưởng Hồ Chí Minh 5 5 2 3 4 1 4 1
43 Pháp luật 7 7 7 3 4 1 6
44 Xã hội học 6 6 1 5 1 2 3 2 4
Khoa Lý luận CT và Xã hội 33 33 5 28 2 20 11 6 24 1 2
45 Phương pháp giáo dục 5 5 1 4 3 2 2 2 1
46 Lý thuyết Tiếng 10 10 1 9 6 4 2 5 3
46 Thực hành tiếng 12 12 1 11 5 7 6 2 3 1
47 Tâm lý 4 4 4 1 2 1 4
Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 31 31 3 28 1 16 14 10 13 7 1
48 HS-CN sinh học thực phẩm 8 8 1 7 2 4 1 3 4 1
49 Công nghệ chế biến 8 8 1 7 2 4 2 2 6
50 Công nghệ Sau thu hoạch 6 6 1 1 4 2 1 2 2 3 1
51 Thực phẩm và Dinh dưỡng 6 6 3 3 3 2 1 5 1
Khoa Công nghệ thực phẩm 28 28 2 5 21 9 11 6 7 18 1 2
52 Ký sinh trùng 4 4 1 3 1 2 1 2 1 1
53 Nội - Chẩn - Dược lý 11 11 2 1 8 1 3 5 4 4 3
54 Ngoại sản 9 9 2 1 6 2 2 3 2 4 3
55 Tổ chức - Giải phẫu - Phôi thai 9 9 2 7 3 4 2 3 5 1
56 Vi sinh vật - Truyền nhiễm 12 12 2 10 3 3 6 6 5 1
57 Thú y cộng đồng 8 8 1 7 1 2 5 5 2 1
58 Bệnh lý thú y 5 5 1 2 2 2 2 1 3 1
Khoa Thú y 58 58 5 10 43 13 16 24 23 24 2 9
59 Toán học 19 19 19 13 6 11 7 1
60 Vật lý 10 10 2 8 1 7 2 5 3 2
61 Công nghệ phần mềm 10 10 10 5 5 6 4
62 Khoa học máy tính 13 13 1 12 1 5 7 7 6
63 Toán - Tin ứng dụng 10 10 2 8 3 6 1 1 7 2
Khoa Công nghệ thông tin 62 62 5 57 5 36 21 30 27 1 4
64 Kế toán tài chính 12 12 1 11 1 6 5 5 6 1
65 Tài chính 15 15 2 1 12 5 8 8 5 1 1
66 Marketing 16 16 1 3 12 1 9 5 7 6 1 2
67 Quản trị kinh doanh 15 15 1 1 13 2 7 5 9 4 1 1
68 Kế toán quản trị và Kiểm toán 10 10 1 9 1 3 5 6 3 1
Khoa Kế toán và QTKD 68 68 5 6 57 5 30 28 35 24 4 5
69 SH phân tử và CNSH ứng dụng 8 8 2 6 1 2 3 4 2 2
Công nghệ sinh học thực vật 8 8 1 7 2 2 3 4 3 1
70 Công nghệ sinh học động vật 5 5 5 1 2 2 2 2 1
71 Công nghệ vi sinh 8 8 8 3 2 3 4 4
72 Sinh học 4 4 4 1 2 1 1 3
Khoa Công nghệ sinh học 33 33 3 30 8 10 12 15 14 1 3
73 Giáo dục thể chất 15 15 4 11 9 6 4 8 3
TT GDTC và Thể thao 15 15 4 11 9 6 4 8 3
74 Phòng CTCT và CTSV 1 1 1 1 1
Phòng CTCT và CTSV 1 1 1 1 1
75 Viện PT Công nghệ Cơ - Điện 1 1 1 1 1
Viện PT Công nghệ Cơ - Điện 1 1 1 1 1
II Cán bộ QL và Nhân viên 590 367 223 5 8 84 271 24 203 168 255 132 35
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1 1
2 Phó Hiệu trưởng 4 4 4 4 2 2
4 Nhân viên phục vụ các đơn vị: 585 362 223 3 84 271 24 203 168 255 130 32 0
4.1 Khoa Nông học 32 23 9 4 15 1 12 7 10 13 2
4.2 Khoa Chăn nuôi và NTTS 25 22 3 1 12 12 10 7 6 2
4.3 Khoa Tài nguyên và Môi trường 19 17 2 6 8 1 4 4 8 4 3
4.4 Khoa Cơ - Điện 11 11 1 7 3 1 7 2 1
4.5 Khoa Kinh tế và PTNT 8 7 1 7 1 4 1 3
4.6 Khoa Lý luận chính trị và XH 1 1 1 1
4.7 Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 2 2 1 1 2
4.8 Khoa Công nghệ thực phẩm 7 7 1 3 1 2 1 5 1
4.9 Khoa Thú y 17 17 2 11 4 6 6 5
4.10 Khoa Công nghệ thông tin 10 10 6 3 1 3 5 1 1
4.11 Khoa Kế toán và QTKD 3 2 1 3 1 2
4.12 Khoa Công nghệ sinh học 14 9 5 2 11 1 8 5 1
4.13 Phòng Khoa học công nghệ 5 5 2 2 1 5
4.14 Phòng Tài chính - Kế toán 9 9 5 3 1 5 2 2
4.15 Phòng Tổ chức cán bộ 5 5 4 1 4 1
4.16 Phòng Đào tạo đại học 13 13 3 10 2 5 2 4
4.17 Phòng Hợp tác quốc tế 6 6 1 3 2 1 2 3
4.18 Phòng Hành chính - Tổng hợp 18 16 2 1 4 13 11 5 2
4.19 Phòng Quản trị - Thiết bị 17 17 1 9 1 6 2 5 8 2
4.20 TT Giáo dục thể chất và Thể thao 2 2 1 1 2
4.21 Phòng CTCT và CTSV 13 12 1 3 5 2 3 2 5 5 1
4.22 TT Thông Tin - Thư viện Lương Định Của 19 19 2 12 2 3 5 10 3 1
4.23 Khoa Giáo dục quốc phòng 1 1 1 1
4.24 Phòng Thanh tra, Khảo thí và ĐB chất lượng 5 5 1 4 5
4.25 Phòng Bảo vệ 26 25 1 1 1 24 1 8 13 4
4.26 Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp 4 4 2 2 2 2
4.27 Trạm Y tế 9 9 1 2 6 2 5 1 1
4.28 CT Tư vấn và DVKHNN I 2 2 2 2
4.29 TT Thực nghiệm và ĐT nghề 38 12 26 2 14 1 21 4 16 12 6
4.30 Trung tâm Dịch vụ Trường học 58 56 2 1 7 3 47 11 18 29
4.31 TT Tư vấn KHCN Tài nguyên môi trường 8 8 1 7 6 2
4.32 Trung tâm STNN 26 26 10 15 1 13 13
4.33 TT KTTN Đất và Môi trường 6 6 6 5 1
4.34 Tr. tâm Bệnh cây nhiệt đới 3 3 2 1 3
4.35 TT Dạy nghề và ứng dụng KT cao 29 29 4 3 22 1 23 5
4.36 Viện NC lúa 33 33 1 8 22 2 17 16
4.37 TT NC LN về PTNT 10 10 9 1 6 4
4.38 Viện Kinh tế và Phát triển 12 12 1 10 1 11 1
4.39 Trung tâm Ngoại ngữ ĐHNN 4 4 1 1 1 1 1 3
4.40 Viện PT Công nghệ Cơ - Điện 5 5 3 2 2 3
4.41 Viện Đào tạo Sau đại học 9 9 6 3 2 7
4.42 TT Bảo tồn và Phát triển nguồn gen cây trồng 5 5 5 5
4.43 Viện Sinh học Nông nghiệp 29 29 5 20 4 11 18
4.44 Viện Đào tạo và Phát triển Quốc tế 0
4.45 Dự án JICA 6 6 1 3 2 6
4.46 Dự án HORT CRSP 1 1 1 1

Trang chủ Học viện | Góp ý | Nhiệm vụ của thành viên | Trợ giúp | Báo cáo thống kê | Lên đầu trang

Ban Tổ chức cán bộ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thị trấn Trâu Quỳ - Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 84-4362617579   -  Fax: 84-438.276554 - E-mail: LNTU@vnua.edu.vn