Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thứ sáu, ngày 27/12/2024 Chức năng nhiệm vụ | Phụ trách | Công chức, Viên chức ? | Lịch công tác | Các Quy định về TCCB

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

năm học 2018 - 2019
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009)

Tính đến tháng 07 năm 2018 (Chưa tính giảng viên thỉnh giảng)

STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Theo Chức danh, trình độ đào tạo Theo độ tuổi Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116, 29 Các hợp đồng khác Giáo sư Phó Giáo sư Tiến
Thạc
Đại
học
Cao
đẳng
Trung cấp
đẳng
Trình
độ khác
Dưới
30
Từ
30-45
Từ
46-54
Trên
54
   Tổng cộng I và II 1341 982 359 11 101 182 565 331 11 23 117 210 874 143 114
I Tổng cộng Giảng viên 698 695 3 11 101 169 377 40 53 516 55 74
1 Canh tác học 8 8 2 4 2 5 1 2
2 Bệnh cây 7 7 3 2 2 4 1 2
3 Cây công nghiệp 6 6 1 2 3 4 1 1
4 Cây lương thực 7 7 1 3 1 2 5 1 1
5 Côn trùng 8 8 3 2 2 1 1 5 2
6 PP thí nghiệm và Thống kê sinh học 6 6 1 3 2 5 1
7 Di truyền giống 14 14 1 5 6 2 10 4
8 Rau Hoa Quả và Cảnh quan 9 9 2 3 3 1 1 6 1 1
9 Sinh lý thực vật 7 7 5 2 5 1 1
10 Thực vật 6 6 3 3 6
Khoa Nông học 78 78 3 19 31 23 2 2 55 8 13 0
11 Chăn nuôi chuyên khoa 13 13 2 1 4 6 9 4
12 Di truyền Giống gia súc 8 8 3 2 3 5 2 1
13 Sinh học động vật 5 5 5 4 1
14 Dinh dưỡng và Thức ăn 6 6 2 4 3 1 2
15 Hoá sinh động vật 4 3 1 1 3 3 1
16 Sinh lý - Tập tính động vật 5 5 2 2 1 3 1 1
Khoa Chăn nuôi 41 40 1 2 9 12 18 27 5 9 0
17 Khoa học đất 6 6 1 3 1 1 1 1 2 2
18 Tài nguyên nước 7 7 2 3 2 4 3
19 Quy hoạch đất 8 8 3 1 4 1 6 1
20 Quản lý đất đai 10 10 2 4 3 1 1 6 3
21 Hệ thống thông tin đất đai 7 7 2 2 3 5 2
22 Nông hóa 5 5 1 1 3 4 1
23 Trắc địa bản đồ 7 7 2 2 3 6 1
Khoa Quản lý đất đai 50 50 1 15 14 19 1 3 32 7 8 0
24 Cơ học kỹ thuật 6 6 2 1 3 1 3 2
25 Cơ sở kỹ thuật điện 6 6 1 5 1 3 2
26 Công nghệ cơ khí 8 8 1 2 5 5 3
27 Máy nông nghiệp 5 5 1 2 2 3 2
28 Động lực 8 8 2 3 3 4 1 3
29 TB bảo quản và CBNS 6 6 1 2 3 5 1
30 Tự động hóa 7 7 2 5 1 6
31 Hệ thống điện 7 7 1 6 7
Khoa Cơ - Điện 53 53 7 14 32 3 36 1 13 0
32 Kinh tế 11 11 1 10 2 8 1
33 Phát triển nông thôn 13 13 3 4 5 1 1 9 1 2
34 Kinh tế Tài nguyên và MT 13 13 1 1 2 8 1 2 10 1
35 Phân tích định lượng 15 15 2 4 7 2 2 10 2 1
36 Kinh tế nông nghiệp và Chính sách 12 12 1 2 2 6 1 11 1
37 Kế hoạch và Đầu tư 9 9 3 2 3 1 2 4 3
Khoa Kinh tế và PTNT 73 73 2 11 15 39 6 9 52 4 8 0
38 Nguyên lý của CN Mác - Lênin 11 11 2 7 2 1 9 1
39 Đường lối CM của ĐCSVN 6 6 6 1 5
40 Tư tưởng Hồ Chí Minh 5 5 1 4 1 3 1
41 Pháp luật 8 8 8 1 6 1
42 Xã hội học 7 7 1 5 1 1 6
Khoa Lý luận CT và Xã hội 37 37 1 3 30 3 5 29 2 1 0
43 Phương pháp giáo dục 5 5 3 2 1 4
44 Tiếng Anh cơ bản 11 11 7 4 5 5 1
45 Tiếng Anh chuyên nghiệp 12 12 1 10 1 10 2
46 Tâm lý 6 6 1 5 1 5
Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 34 34 1 1 25 7 7 24 3 0
47 HS-CN sinh học thực phẩm 7 6 1 1 4 2 6 1
48 Công nghệ chế biến 7 7 1 3 3 1 6
49 Công nghệ Sau thu hoạch 6 6 1 2 3 5 1
50 Thực phẩm và Dinh dưỡng 4 4 1 1 1 1 1 1 2
51 Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm 5 5 1 4 1 3 1
Khoa Công nghệ thực phẩm 29 28 1 5 10 13 1 3 21 5 0
52 Ký sinh trùng 7 7 1 2 4 1 4 1 1
53 Nội - Chẩn - Dược lý 10 10 2 1 7 8 2
54 Ngoại sản 9 9 2 3 3 1 6 1 2
55 Tổ chức - Giải phẫu - Phôi thai 10 10 2 4 4 1 7 1 1
56 Vi sinh vật - Truyền nhiễm 13 13 3 3 7 1 11 1
57 Thú y cộng đồng 8 8 1 3 4 6 1 1
58 Bệnh lý thú y 6 6 1 2 1 2 1 3 1 1
Khoa Thú y 63 63 1 13 17 29 3 4 45 5 9 0
59 Toán học 20 20 5 13 2 1 18 1
60 Vật lý 8 8 1 7 8
61 Công nghệ phần mềm 8 8 8 8
62 Khoa học máy tính 14 14 1 2 7 4 1 13
63 Toán - Tin ứng dụng 9 9 1 2 6 8 1
Khoa Công nghệ thông tin 59 59 2 10 41 6 2 55 2 0
64 Kế toán tài chính 12 12 4 6 2 3 9
65 Tài chính 12 12 1 1 10 10 1 1
66 Marketing 15 15 1 3 11 2 11 1 1
67 Quản trị kinh doanh 15 15 2 3 9 1 1 12 2
68 Kế toán quản trị và Kiểm toán 9 9 2 7 2 6 1
Khoa Kế toán và QTKD 63 63 6 11 43 3 8 48 3 4
69 SH phân tử và CNSH ứng dụng 6 6 1 1 1 3 5 1
70 Công nghệ sinh học thực vật 8 8 2 2 4 7 1
71 Công nghệ sinh học động vật 5 5 1 4 4 1
72 Công nghệ vi sinh 7 7 1 2 3 1 5 2
73 Sinh học 5 5 1 2 2 4 1
Khoa Công nghệ sinh học 31 31 1 5 8 16 1 25 4 2
74 Hóa học 12 12 1 3 8 2 9 1
75 Vi sinh vật 8 8 2 4 1 1 1 5 1 1
76 Sinh thái nông nghiệp 14 14 1 1 6 6 11 2 1
77 Công nghệ môi trường 8 8 4 4 8
78 Quản lý môi trường 8 8 1 2 5 7 1
Khoa Môi trường 50 50 1 5 19 24 1 3 40 5 2
79 Nuôi trồng thuỷ sản 7 7 1 5 1 1 6
80 Môi trường và Bệnh thủy sản 6 6 1 2 3 5 1
81 Dinh dưỡng và Thức ăn thủy sản 4 4 1 2 1 3 1
Khoa Thủy sản 17 17 2 3 10 2 1 14 1 1
82 Giáo dục thể chất 20 19 1 1 15 4 3 13 2 2
TT GDTC và Thể thao 20 19 1 1 15 4 3 13 2 2
83 BM Dạy - Rèn nghề
TT Thực nghiệm và ĐT nghề 0
II Cán bộ QL và Nhân viên 643 287 356 13 188 291 11 23 117 157 358 88 40
1 Khoa Nông học 39 15 24 1 10 22 1 1 4 11 17 9 2
2 Khoa Chăn nuôi 23 10 13 2 10 11 8 15
3 Khoa Quản lý đất đai 9 9 5 3 1 1 7 1
4 Khoa Cơ Điện 11 10 1 7 3 1 1 10
5 Khoa Kinh tế và PTNT 15 5 10 2 13 6 7 1 1
6 Khoa Lý luận chính trị và XH 3 1 2 2 1 3
7 Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 3 2 1 3 1 2
8 Khoa Công nghệ thực phẩm 13 8 5 5 8 5 7 1
9 Khoa Thú y 27 20 7 2 16 8 1 5 19 3
10 Khoa Công nghệ thông tin 8 7 1 1 7 1 6 1
11 Khoa Kế toán và QTKD 3 3 2 1 3
12 Khoa Công nghệ sinh học 18 11 7 1 10 7 6 11 1
13 Khoa Môi trường 9 9 4 4 1 1 4 3 1
14 Khoa Thủy sản 13 1 12 2 10 1 7 5 1
15 Khoa Giáo dục quốc phòng 2 2 2 1 1
16 Ban Tài chính và Kế toán 8 7 1 4 4 1 6 1
17 Ban Tổ chức cán bộ 6 6 5 1 4 2
18 Ban Quản lý đào tạo 13 12 1 8 5 2 11
19 Ban Hợp tác quốc tế 7 6 1 4 2 1 1 4 2
20 Văn phòng Học viện 147 55 92 4 47 1 9 86 13 67 44 23
21 Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư 16 15 1 2 12 2 1 6 3 6
22 Ban CTCT và CTSV 13 11 2 5 7 1 3 8 2
23 Ban Thanh tra 5 4 1 4 1 1 4
24 Ban Khoa học và Công nghệ 6 5 1 2 3 1 2 3 1
25 TT Thông tin Thư viện Lương Định Của 20 16 4 5 14 1 3 15 2
26 Trung tâm Đảm bảo chất lượng 6 4 2 2 4 2 4
27 TT Giáo dục thể chất và Thể thao 2 1 1 1 1 1 1
28 Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp 16 12 4 5 8 1 2 2 13 1
29 Trạm Y tế 8 7 1 3 1 3 1 1 5 2
30 Trung tâm Tư vấn việc làm và Hỗ trợ sinh viên 2 2 1 1 1 1
31 Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng 43 43 2 20 16 1 4 17 23 3
32 Viện Kinh tế và Phát triển 19 19 11 7 1 9 9 1
33 Viện PT Công nghệ Cơ Điện 2 2 1 1 2
34 Viện Sinh học Nông nghiệp 20 20 2 11 4 3 5 14 1
35 TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề 7 1 6 3 1 2 1 4 2 1
36 TT Tư vấn KHCN tài nguyên môi trường 5 5 1 1 2 1 2 3
37 TT Sinh thái nông nghiệp 6 6 3 3 3 3
38 TT Kỹ thuật tài nguyên Đất và Môi trường 2 2 2 2
39 TT Bảo tồn và Phát triển nguồn gen cây trồng 6 6 1 5 3 3
40 TT Nghiên cứu thực nghiệm NN sinh thái á nhiệt đới 3 1 2 1 2 1 2
41 Trung tâm Giống vật nuôi chất lượng cao 3 3 1 1 1 3
42 Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực 14 14 1 13 14
43 Trung tâm Chuyên gia 0
44 Trung tâm Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế 21 4 17 6 11 3 1 9 12
45 TT Dạy nghề cơ điện và Đào tạo lái xe 14 14 4 1 1 8 1 9 4
46 Trung tâm Tin học Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 2 2 1 1
47 Trung tâm Đào tạo kỹ năng mềm 2 2 2 2
48 Cty TNHH MTV Đầu tư PT và DV Học viện NN VN 3 3 1 2 2 1
49 Cty TNHH MTV Giáo dục Nông nghiệp Việt Nam 0

Trang chủ Học viện | Góp ý | Nhiệm vụ của thành viên | Trợ giúp | Báo cáo thống kê | Lên đầu trang

Ban Tổ chức cán bộ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thị trấn Trâu Quỳ - Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 84-4362617579   -  Fax: 84-438.276554 - E-mail: LNTU@vnua.edu.vn