Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thứ sáu, ngày 29/3/2024 Chức năng nhiệm vụ | Phụ trách | Công chức, Viên chức ? | Lịch công tác | Các Quy định về TCCB

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

năm học 2019 - 2020

Tính đến tháng 10 năm 2019 (Chưa tính giảng viên thỉnh giảng)

STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Theo Chức danh, trình độ đào tạo Theo độ tuổi Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116, 29 Các hợp đồng khác Giáo sư Phó Giáo sư Tiến
Thạc
Đại
học
Cao
đẳng
Trung cấp
đẳng
Trình
độ khác
Dưới
30
Từ
30-45
Từ
46-54
Trên
54
   Tổng cộng I và II 1330 937 393 11 90 215 561 307 14 22 110 193 874 153 110
I Tổng cộng Giảng viên 669 666 3 11 90 199 357 12 31 507 72 59
1 Canh tác học 8 8 2 5 1 5 1 2
2 Bệnh cây 7 7 3 3 1 4 1 2
3 Cây công nghiệp 6 6 1 3 2 4 1 1
4 Cây lương thực 7 7 1 3 1 2 5 1 1
5 Côn trùng 8 8 3 2 2 1 1 5 2
6 PP thí nghiệm và Thống kê sinh học 6 6 1 3 2 5 1
7 Di truyền giống 11 11 1 2 6 2 9 1 1
8 Rau Hoa Quả và Cảnh quan 8 8 2 2 3 1 7 1
9 Sinh lý thực vật 7 7 5 2 5 1 1
10 Thực vật 6 6 3 3 6
Khoa Nông học 74 74 3 16 33 20 2 1 55 9 9 0
11 Chăn nuôi chuyên khoa 13 13 2 1 4 6 9 4
12 Di truyền Giống gia súc 7 7 2 2 3 5 1 1
13 Sinh học động vật 4 4 1 3 3 1
14 Dinh dưỡng và Thức ăn 6 6 2 4 2 2 2
15 Hoá sinh động vật 4 3 1 1 3 3 1
16 Sinh lý - Tập tính động vật 5 5 2 2 1 3 1 1
Khoa Chăn nuôi 39 38 1 2 8 13 16 25 5 9 0
17 Khoa học đất 6 6 1 3 1 1 2 2 2
18 Tài nguyên nước 6 6 1 3 2 4 2
19 Quy hoạch đất 8 8 3 1 4 1 5 1 1
20 Quản lý đất đai 10 10 2 4 4 1 5 3 1
21 Hệ thống thông tin đất đai 7 7 2 2 3 4 3
22 Nông hóa 4 4 1 3 4
23 Trắc địa bản đồ 6 6 1 2 3 5 1
Khoa Quản lý đất đai 47 47 1 12 14 20 2 29 10 6 0
24 Cơ học kỹ thuật 6 6 2 2 2 4 2
25 Cơ sở kỹ thuật điện 6 6 1 5 1 3 2
26 Công nghệ cơ khí 6 6 2 4 4 2
27 Máy nông nghiệp 5 5 1 2 2 2 1 2
28 Động lực 8 8 2 3 3 4 1 3
29 TB bảo quản và CBNS 6 6 1 2 3 5 1
30 Tự động hóa 6 6 3 3 1 5
31 Hệ thống điện 7 7 1 6 6 1
Khoa Cơ - Điện 50 50 6 16 28 2 33 3 12 0
32 Kinh tế 11 11 1 10 1 9 1
33 Phát triển nông thôn 13 13 3 5 5 1 9 1 2
34 Kinh tế Tài nguyên và MT 13 13 1 1 3 7 1 2 9 1 1
35 Phân tích định lượng 15 15 2 4 9 1 11 2 1
36 Kinh tế nông nghiệp và Chính sách 12 12 1 2 2 7 9 2 1
37 Kế hoạch và Đầu tư 8 8 2 3 2 1 2 4 2
Khoa Kinh tế và PTNT 72 72 2 10 18 40 2 7 51 7 7 0
38 Nguyên lý của CN Mác - Lênin 10 10 1 8 1 1 9
39 Đường lối CM của ĐCSVN 6 6 6 1 5
40 Tư tưởng Hồ Chí Minh 5 5 2 3 4 1
41 Pháp luật 8 8 1 7 1 5 2
42 Xã hội học 7 7 1 6 1 5 1
Khoa Lý luận CT và Xã hội 36 36 1 4 30 1 4 28 4 0
43 Phương pháp giáo dục 5 5 1 4 1 4
44 Tiếng Anh cơ bản 11 11 11 2 8 1
45 Tiếng Anh chuyên nghiệp 12 12 1 10 1 10 1 1
46 Tâm lý 6 6 1 5 1 5
Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 34 34 1 2 30 1 4 27 2 1 0
47 HS-CN sinh học thực phẩm 6 5 1 1 3 2 5 1
48 Công nghệ chế biến 7 7 1 4 2 1 5 1
49 Công nghệ Sau thu hoạch 6 6 1 2 3 5 1
50 Thực phẩm và Dinh dưỡng 3 3 1 2 1 2
51 Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm 5 5 1 4 1 3 1
Khoa Công nghệ thực phẩm 27 26 1 5 11 11 2 19 6 0
52 Ký sinh trùng 7 7 1 2 4 5 1 1
53 Nội - Chẩn - Dược lý 10 10 2 2 6 8 2
54 Ngoại sản 9 9 2 2 4 1 7 1 1
55 Tổ chức - Giải phẫu - Phôi thai 10 10 2 4 4 8 1 1
56 Vi sinh vật - Truyền nhiễm 13 13 3 4 6 1 10 1 1
57 Thú y cộng đồng 8 8 1 4 3 6 1 1
58 Bệnh lý thú y 6 6 1 2 2 1 4 1 1
Khoa Thú y 63 63 1 13 20 28 1 1 48 6 8 0
59 Toán học 16 16 6 10 16
60 Vật lý 8 8 1 7 8
61 Công nghệ phần mềm 8 8 8 8
62 Khoa học máy tính 13 13 1 5 6 1 1 11 1
63 Toán - Tin ứng dụng 8 8 1 2 5 7 1
Khoa Công nghệ thông tin 53 53 2 14 36 1 1 50 1 1 0
64 Kế toán tài chính 12 12 4 7 1 1 11
65 Tài chính 11 11 1 10 10 1
66 Marketing 15 15 1 4 10 13 1 1
67 Quản trị kinh doanh 15 15 2 5 8 13 2
68 Kế toán quản trị và Kiểm toán 9 9 2 2 5 8 1
Khoa Kế toán và QTKD 62 62 6 15 40 1 1 55 2 4
69 SH phân tử và CNSH ứng dụng 6 6 1 1 1 3 5 1
70 Công nghệ sinh học thực vật 7 7 1 2 4 7
71 Công nghệ sinh học động vật 4 4 2 2 3 1
72 Công nghệ vi sinh 8 8 1 3 4 5 3
73 Sinh học 5 5 1 2 2 3 2
Khoa Công nghệ sinh học 30 30 1 4 10 15 23 6 1
74 Hóa học 12 12 1 5 6 2 9 1
75 Vi sinh vật 7 7 1 4 2 1 5 1
76 Sinh thái nông nghiệp 14 14 1 1 7 5 8 5 1
77 Công nghệ môi trường 8 8 4 4 8
78 Quản lý môi trường 8 8 1 4 3 7 1
Khoa Môi trường 49 49 1 4 24 20 3 37 8 1
79 Nuôi trồng thuỷ sản 7 7 2 4 1 1 6
80 Môi trường và Bệnh thủy sản 6 6 1 2 3 5 1
81 Dinh dưỡng và Thức ăn thủy sản 2 2 1 1 2
Khoa Thủy sản 15 15 2 4 8 1 1 13 1
82 Giáo dục thể chất 18 17 1 1 15 2 2 14 2
TT GDTC và Thể thao 18 17 1 1 15 2 2 14 2
83 BM Dạy - Rèn nghề
TT Thực nghiệm và ĐT nghề 0
II Cán bộ QL và Nhân viên 661 271 390 16 204 295 14 22 110 162 367 81 51 0
1 Khoa Nông học 35 14 21 1 9 20 1 1 3 10 16 6 3
2 Khoa Chăn nuôi 20 9 11 1 8 11 5 15
3 Khoa Quản lý đất đai 9 8 1 4 4 1 2 6 1
4 Khoa Cơ Điện 11 10 1 7 4 1 10
5 Khoa Kinh tế và PTNT 23 4 19 4 19 14 8 1
6 Khoa Lý luận chính trị và XH 3 1 2 2 1 2 1
7 Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 4 2 2 1 3 1 3
8 Khoa Công nghệ thực phẩm 15 8 7 7 8 6 8 1
9 Khoa Thú y 34 20 14 2 19 12 1 8 22 1 3
10 Khoa Công nghệ thông tin 8 7 1 1 7 1 6 1
11 Khoa Kế toán và QTKD 4 3 1 3 1 4
12 Khoa Công nghệ sinh học 24 10 14 12 12 9 15
13 Khoa Môi trường 11 9 2 5 5 1 2 5 3 1
14 Khoa Thủy sản 9 1 8 3 4 1 1 3 4 1 1
15 Khoa Giáo dục quốc phòng 2 2 2 1 1
16 Ban Tài chính và Kế toán 9 7 2 5 4 1 7 1
17 Ban Tổ chức cán bộ 6 6 5 1 5 1
18 Ban Quản lý đào tạo 13 11 2 8 5 1 12
19 Ban Hợp tác quốc tế 7 6 1 4 2 1 1 4 1 1
20 Văn phòng Học viện 139 48 91 3 45 2 9 80 11 60 41 27
21 Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư 15 14 1 3 10 2 1 6 3 5
22 Ban CTCT và CTSV 10 8 2 5 4 1 2 6 2
23 Ban Thanh tra 6 5 1 4 2 2 4
24 Ban Khoa học và Công nghệ 7 5 2 2 4 1 2 4 1
25 TT Thông tin Thư viện Lương Định Của 20 16 4 7 12 1 2 16 2
26 TT Đảm bảo chất lượng 7 4 3 3 4 2 5
27 TT Giáo dục thể chất và Thể thao 2 1 1 1 1 1 1
28 Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp 14 11 3 4 8 1 1 2 11 1
29 Trạm Y tế 8 7 1 3 1 3 1 1 4 3
30 TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên 11 4 7 3 7 1 7 4
31 Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng 30 30 3 17 8 2 10 18 2
32 Viện Kinh tế và Phát triển 15 15 10 4 1 4 10 1
33 Viện Phát triển Công nghệ Cơ Điện 2 2 1 1 2
34 Viện Sinh học Nông nghiệp 21 21 2 10 6 3 5 14 2
35 Viện Nghiên cứu Thị trường và Thể chế nông nghiệp 6 6 2 2 2 4 2
36 Bệnh viện Cây trồng 4 1 3 3 1 3 1
37 TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề 7 1 6 3 1 2 1 4 2 1
38 TT Tư vấn KHCN tài nguyên môi trường 5 5 1 1 2 1 2 3
39 TT Sinh thái nông nghiệp 6 6 1 2 3 2 4
40 TT Kỹ thuật tài nguyên Đất và Môi trường 2 2 2 2
41 TT Quan trắc và Phân tích môi trường 3 3 1 1 1 1 2
42 TT Nghiên cứu thực nghiệm NN sinh thái á nhiệt đới 0
43 TT Giống vật nuôi chất lượng cao 3 3 1 1 1 3
44 TT Cung ứng nguồn nhân lực 26 26 4 20 2 25 1
45 TT Chuyên gia 0
46 TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế 21 3 18 5 12 3 1 9 12
47 TT Dạy nghề cơ điện và Đào tạo lái xe 17 17 5 1 3 8 1 12 3 1
48 TT Tin học Học viện Nông nghiệp Việt Nam 3 3 3 2 1
49 TT Đào tạo kỹ năng mềm 2 2 1 1 2
50 Cty TNHH MTV Đầu tư PT và DV Học viện NN VN 2 2 2 1 1
51 Cty TNHH MTV Giáo dục Nông nghiệp Việt Nam 0

Trang chủ Học viện | Góp ý | Nhiệm vụ của thành viên | Trợ giúp | Báo cáo thống kê | Lên đầu trang

Ban Tổ chức cán bộ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thị trấn Trâu Quỳ - Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 84-4362617579   -  Fax: 84-438.276554 - E-mail: LNTU@vnua.edu.vn