Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thứ sáu, ngày 29/3/2024 Chức năng nhiệm vụ | Phụ trách | Công chức, Viên chức ? | Lịch công tác | Các Quy định về TCCB

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

năm học 2009 - 2010
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009)

Tính đến tháng 12 năm 2009 (Chưa tính giảng viên thỉnh giảng)

STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Chức danh Theo trình độ đào tạo Theo độ tuổi Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 Các hợp đồng khác Giáo sư Phó Giáo sư Tiến
Thạc
Đại
học
Cao
đẳng
Trình
độ khác
Dưới
30
Từ
30-45
Từ
46-54
Trên
54
   Tổng cộng I và II 1226 1041 185 4 71 97 305 508 23 218 367 455 246 158
I Tổng cộng Giảng viên 654 654 4 71 90 241 248 211 245 75 123
1 Canh tác học 7 7 2 2 2 1 1 2 2 2
2 Bệnh cây 10 10 4 2 2 2 2 3 1 4
3 Cây công nghiệp 7 7 3 2 2 2 2 3
4 Cây lương thực 7 7 2 1 2 2 2 3 2
5 Côn trùng 11 11 1 4 1 4 1 1 5 5
6 Hệ thống nông nghiệp 8 8 2 4 2 3 1 2 2
7 Di truyền giống 11 11 3 3 2 3 2 5 1 3
8 R-H-Q 9 9 2 3 2 2 2 4 1 2
9 Sinh lý thực vật 7 7 1 2 2 2 2 2 2 1
10 Thực vật 6 6 1 5 1 4 1
Khoa Nông học 83 83 1 20 18 27 17 18 31 10 24
11 Chăn nuôi chuyên khoa 14 14 2 4 3 5 4 1 5 4
12 Di truyền Giống gia súc 8 8 1 1 1 2 3 2 3 1 2
13 Sinh học động vật 6 6 3 3 2 2 1 1
14 Dinh dưỡng và Thức ăn 9 9 2 3 2 2 2 3 2 2
15 Nuôi trồng thuỷ sản 12 12 2 4 6 4 7 1
16 Hoá sinh - Sinh lý động vật 7 7 1 1 2 3 3 2 2
Khoa Chăn nuôi và NTTS 56 56 1 6 11 16 22 17 18 12 9
17 Hoá học 16 16 3 3 6 4 5 3 1 7
18 Khoa học đất 7 7 3 1 2 1 1 3 1 2
19 Vi sinh vật 6 6 1 3 2 2 3 1
20 Tài nguyên nước 5 5 1 1 2 1 1 2 2
21 Quy hoạch đất 6 6 1 2 2 1 4 1 1
22 Quản lý đất đai 7 7 1 4 2 2 3 2
23 Trắc địa BĐ và Thông tin địa lý 11 11 1 6 4 3 7 1
24 Sinh thái nông nghiệp 10 10 1 2 3 4 4 4 2
25 Công nghệ môi trường 7 7 2 3 2 1 6
26 Nông hoá 7 7 1 3 3 4 1 2
27 Quản lý môi trường 7 7 2 1 4 4 1 1 1
Khoa Tài nguyên và MT 89 89 15 11 35 28 27 37 4 21
28 Cơ học kỹ thuật 13 13 2 3 6 2 1 5 5 2
29 Điện kỹ thuật 10 10 1 4 5 3 3 4
30 Công nghệ cơ khí 6 6 1 2 1 2 2 1 2 1
31 Máy nông nghiệp 6 6 2 2 2 1 2 3
32 Động lực 12 12 4 1 4 3 2 1 2 7
33 TB bảo quản và CBNS 7 7 1 3 3 2 3 2
34 Cung cấp và SD Điện 12 12 4 8 7 1 2 2
Khoa Cơ - Điện 66 66 10 9 24 23 17 15 17 17
35 Kinh tế 9 9 3 3 3 2 3 4
36 Phát triển nông thôn 12 12 2 1 8 1 2 6 2 2
37 Kinh tế Tài nguyên và MT 10 10 1 2 3 4 4 3 2 1
38 Phân tích định lượng 17 17 3 3 7 4 4 7 3 3
39 Kinh tế nông nghiệp và Chính sách 12 12 2 3 3 4 3 4 2 3
Khoa Kinh tế và PTNT 60 60 2 6 12 24 16 15 23 9 13
40 Nguyên lý của CN Mác - Lênin 13 13 1 6 6 4 5 1 3
41 Đường lối CM của ĐCSVN 6 6 1 5 2 3 1
42 Tư tưởng Hồ Chí Minh 6 6 4 2 4 2
43 Pháp luật 7 7 2 5 3 4
44 Xã hội học 5 5 2 3 2 3
Khoa Lý luận CT và Xã hội 37 37 2 14 21 11 19 1 6
45 Tâm lý và Phương pháp giáo dục 9 9 7 2 2 6 1
46 Lý thuyết Tiếng 11 11 8 3 2 7 2
47 Thực hành tiếng 12 12 3 9 2 4 4 2
Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 32 32 18 14 6 17 7 2
48 HS-CN sinh học thực phẩm 9 9 1 4 4 3 5 1
49 Công nghệ chế biến 8 8 1 5 2 1 7
50 Công nghệ Sau thu hoạch 7 7 1 3 3 3 3 1
51 Thực phẩm và Dinh dưỡng 6 6 2 4 1 5
Khoa Công nghệ thực phẩm 30 30 1 4 16 9 8 20 2
52 Ký sinh trùng 5 5 1 1 3 3 2
53 Nội - Chẩn - Dược lý 9 9 2 1 2 4 4 2 2 1
54 Ngoại sản 8 8 2 1 1 4 4 1 3
55 Tổ chức - Giải phẫu - Phôi thai 9 9 3 3 3 3 4 1 1
56 Vi sinh vật - Truyền nhiễm 9 9 1 2 6 5 2 2
57 Thú y cộng đồng 6 6 2 4 4 1 1
58 Bệnh lý thú y 5 5 1 2 2 2 2 1
Khoa Thú y 51 51 5 9 11 26 25 12 4 10
59 Toán học 17 17 7 10 10 3 2 2
60 Vật lý 11 11 2 3 6 4 3 1 3
61 Công nghệ phần mềm 10 10 4 6 5 4 1
62 Khoa học máy tính 12 12 1 3 8 8 4
63 Toán - Tin ứng dụng 7 7 2 5 4 1 2
Khoa Công nghệ thông tin 57 57 5 22 30 31 15 3 8
64 Kế toán 18 18 1 1 8 8 5 9 1 3
65 Tài chính 11 11 2 3 6 6 3 2
66 Marketing 12 12 1 1 6 4 4 5 1 2
67 Quản trị kinh doanh 13 13 1 2 4 6 5 4 1 3
Khoa Kế toán và QTKD 54 54 5 4 21 24 20 21 5 8
68 Công nghệ sinh học ứng dụng 4 4 2 2 2 2
69 Công nghệ sinh học thực vật 8 8 1 2 2 3 3 4 1
70 Công nghệ sinh học động vật 6 6 1 1 4 3 3
71 SH phân tử và Công nghệ vi sinh 7 7 2 1 4 4 3
Khoa Công nghệ sinh học 25 25 3 5 4 13 12 10 1 2
72 Giáo dục thể chất 13 13 8 5 4 7 2
TT Thể thao - Văn hoá 13 13 8 5 4 7 2
73 Viện PT Công nghệ Cơ - Điện 1 1 1 1
Viện PT Công nghệ Cơ - Điện 1 1 1 1
II Cán bộ QL và Nhân viên 576 391 185 4 11 64 260 23 218 156 210 171 39
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1 1
2 Phó Hiệu trưởng 3 3 3 3 3
4 Nhân viên phục vụ các đơn vị: 572 387 185 7 64 260 23 218 156 210 171 35
4.1 Khoa Nông học 29 28 1 11 2 16 4 8 16 1
4.2 Khoa Chăn nuôi và NTTS 15 14 1 1 8 6 5 6 4
4.3 Khoa Tài nguyên và Môi trường 31 18 13 2 4 17 2 6 14 9 6 2
4.4 Khoa Cơ - Điện 11 11 6 1 4 7 1 3
4.5 Khoa Kinh tế và PTNT 7 6 1 6 1 3 1 3
4.6 Khoa Lý luận chính trị và XH 1 1 1 1
4.7 Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 1 1 1 1
4.8 Khoa Công nghệ thực phẩm 8 8 1 3 1 3 3 3 2
4.9 Khoa Thú y 16 16 11 5 6 4 6
4.10 Khoa Công nghệ thông tin 10 10 7 2 1 3 5 2
4.11 Khoa Kế toán và QTKD 2 2 2 1 1
4.12 Khoa Công nghệ sinh học 8 8 1 1 5 1 4 3 1
4.13 Phòng KHCN và HTQT 13 13 1 4 6 2 1 9 2 1
4.14 Phòng Tài chính - Kế toán 9 9 3 5 1 5 3 1
4.15 Phòng Tổ chức cán bộ 5 5 4 1 4 1
4.16 Phòng Đào tạo đại học 15 15 1 2 12 2 4 7 2
4.17 Viện Sinh học Nông nghiệp 38 38 7 25 6 19 19
4.18 Phòng Hành chính - Tổng hợp 16 16 1 2 13 9 6 1
4.19 Phòng Quản trị - Thiết bị 21 21 1 10 1 9 1 7 12 1
4.20 TT Thể thao - Văn hoá 3 3 1 2 2 1
4.21 Phòng CTCT và CTSV 11 10 1 2 5 1 3 2 3 6
4.22 TT Thông tin - Thư viện 21 21 2 14 2 3 7 10 2 2
4.23 Khoa Giáo dục quốc phòng 2 2 1 1 1 1
4.24 Phòng Khảo thí và ĐB chất lượng 4 4 2 2 3 1
4.25 Phòng Bảo vệ 29 29 1 28 7 15 7
4.26 TT Thông tin - Thư viện 9 9 1 1 1 6 1 1 5 2
4.27 Trạm Y tế 11 11 1 3 7 2 5 4
4.28 CT Tư vấn và DVKHNN I 3 3 1 2 3
4.29 TT Thực nghiệm và ĐT nghề 54 24 30 2 4 20 1 27 10 22 19 3
4.30 Trung tâm Dịch vụ Trường học 51 46 5 5 1 45 6 38 7
4.31 TT NC và PT Nông nghiệp BV 7 7 1 6 6 1
4.32 Trung tâm STNN 29 29 9 18 2 18 11
4.33 Khoa Nông học 2 2 1 1 2
4.34 Tr. tâm Bệnh cây nhiệt đới 5 5 1 4 5
4.35 TT Dạy nghề và ứng dụng KT cao 18 18 2 3 13 2 14 2
4.36 Viện NC lúa 19 1 18 4 13 2 13 5 1
4.37 TT NC LN về PTNT 11 3 8 1 9 1 7 4
4.38 Viện Kinh tế và Phát triển 5 5 4 1 5
4.39 Trung tâm Ngoại ngữ ĐHNN 5 5 3 1 1 2 3
4.40 Viện PT Công nghệ Cơ - Điện 8 8 4 4 3 2 3
4.41 Viện Đào tạo Sau đại học 7 7 4 3 1 5 1
4.42 Ban Thanh tra Giáo dục 1 1 1 1
4.43 TT Hướng nghiệp và TVVL 1 1 1 1

Trang chủ Học viện | Góp ý | Nhiệm vụ của thành viên | Trợ giúp | Báo cáo thống kê | Lên đầu trang

Ban Tổ chức cán bộ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thị trấn Trâu Quỳ - Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 84-4362617579   -  Fax: 84-438.276554 - E-mail: LNTU@vnua.edu.vn