Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thứ sáu, ngày 29/3/2024 Chức năng nhiệm vụ | Phụ trách | Công chức, Viên chức ? | Lịch công tác | Các Quy định về TCCB

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

năm học 2017 - 2018
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009)

Tính đến tháng 12 năm 2017 (Chưa tính giảng viên thỉnh giảng)

STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Theo Chức danh, trình độ đào tạo Theo độ tuổi Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116, 29 Các hợp đồng khác Giáo sư Phó Giáo sư Tiến
Thạc
Đại
học
Cao
đẳng
Trung cấp
đẳng
Trình
độ khác
Dưới
30
Từ
30-45
Từ
46-54
Trên
54
   Tổng cộng I và II 1365 1000 365 8 78 205 567 346 14 24 123 252 863 136 114
I Tổng cộng Giảng viên 707 705 2 8 78 192 381 48 78 508 42 79
1 Canh tác học 8 8 2 4 2 5 1 2
2 Bệnh cây 8 8 4 2 2 4 1 3
3 Cây công nghiệp 7 7 1 3 3 4 1 2
4 Cây lương thực 7 7 4 1 2 5 1 1
5 Côn trùng 7 7 2 2 2 1 1 4 2
6 PP thí nghiệm và Thống kê sinh học 6 6 1 2 3 1 4 1
7 Di truyền giống 14 14 1 5 6 2 10 4
8 Rau Hoa Quả và Cảnh quan 10 10 2 3 3 2 1 7 1 1
9 Sinh lý thực vật 7 7 5 2 1 5 1
10 Thực vật 6 6 3 3 1 4 1
Khoa Nông học 80 80 5 52 8 15
11 Chăn nuôi chuyên khoa 12 12 1 2 3 6 8 4
12 Di truyền Giống gia súc 8 8 2 3 3 5 2 1
13 Sinh học động vật 5 5 5 1 3 1
14 Dinh dưỡng và Thức ăn 6 6 2 4 3 1 2
15 Hoá sinh động vật 4 3 1 1 3 3 1
16 Sinh lý - Tập tính động vật 5 5 1 2 2 1 3 1
Khoa Chăn nuôi 40 39 1 2 25 4 9
17 Khoa học đất 7 7 1 3 2 1 1 1 2 3
18 Tài nguyên nước 7 7 2 2 3 4 3
19 Quy hoạch đất 8 8 2 2 4 1 6 1
20 Quản lý đất đai 10 10 1 5 3 1 1 7 2
21 Hệ thống thông tin đất đai 7 7 4 3 7
22 Nông hóa 5 5 1 1 3 4 1
23 Trắc địa bản đồ 7 7 1 3 3 6 1
Khoa Quản lý đất đai 51 51 3 35 4 9
24 Cơ học kỹ thuật 7 7 1 2 4 1 4 2
25 Cơ sở kỹ thuật điện 6 6 1 5 1 3 2
26 Công nghệ cơ khí 8 8 1 2 5 5 3
27 Máy nông nghiệp 5 5 1 2 2 3 2
28 Động lực 8 8 2 3 3 1 3 1 3
29 TB bảo quản và CBNS 6 6 1 2 3 5 1
30 Tự động hóa 7 7 2 5 1 6
31 Hệ thống điện 8 8 2 6 8
Khoa Cơ - Điện 55 55 4 37 1 13
32 Kinh tế 12 12 2 10 3 7 1 1
33 Phát triển nông thôn 13 13 3 4 5 1 2 8 1 2
34 Kinh tế Tài nguyên và MT 13 13 1 1 2 8 1 2 10 1
35 Phân tích định lượng 15 15 1 5 6 3 3 10 2
36 Kinh tế nông nghiệp và Chính sách 12 12 1 2 2 6 1 1 10 1
37 Kế hoạch và Đầu tư 9 9 3 2 2 2 2 4 3
Khoa Kinh tế và PTNT 74 74 13 49 4 8
38 Nguyên lý của CN Mác - Lênin 11 11 2 7 2 1 9 1
39 Đường lối CM của ĐCSVN 6 6 5 1 1 5
40 Tư tưởng Hồ Chí Minh 5 5 1 4 1 3 1
41 Pháp luật 8 8 8 2 6
42 Xã hội học 7 7 1 5 1 1 6
Khoa Lý luận CT và Xã hội 37 37 6 29 1 1
43 Phương pháp giáo dục 5 5 3 2 1 4
44 Tiếng Anh cơ bản 11 11 6 5 6 4 1
45 Tiếng Anh chuyên nghiệp 13 13 1 11 1 11 2
46 Tâm lý 6 6 1 5 1 5
Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 35 35 8 24 3
47 HS-CN sinh học thực phẩm 6 6 5 1 6
48 Công nghệ chế biến 7 7 1 3 3 1 6
49 Công nghệ Sau thu hoạch 6 6 1 2 3 5 1
50 Thực phẩm và Dinh dưỡng 4 4 2 1 1 1 2 1
51 Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm 5 5 1 4 1 3 1
Khoa Công nghệ thực phẩm 28 28 3 22 3
52 Ký sinh trùng 7 7 1 2 4 1 4 1 1
53 Nội - Chẩn - Dược lý 11 11 2 1 7 1 9 2
54 Ngoại sản 9 9 1 4 3 1 6 1 2
55 Tổ chức - Giải phẫu - Phôi thai 10 10 5 5 1 7 1 1
56 Vi sinh vật - Truyền nhiễm 13 13 2 4 7 1 11 1
57 Thú y cộng đồng 8 8 1 3 4 1 5 1 1
58 Bệnh lý thú y 6 6 3 1 2 1 3 1 1
Khoa Thú y 64 64 5 45 5 9
59 Toán học 20 20 4 14 2 2 17 1
60 Vật lý 8 8 1 7 8
61 Công nghệ phần mềm 8 8 8 8
62 Khoa học máy tính 14 14 3 7 4 1 13
63 Toán - Tin ứng dụng 9 9 1 2 6 8 1
Khoa Công nghệ thông tin 59 59 1 10 42 6 3 54 2
64 Kế toán tài chính 12 12 4 6 2 4 8
65 Tài chính 12 12 1 1 10 3 7 1 1
66 Marketing 15 15 1 3 11 4 9 1 1
67 Quản trị kinh doanh 16 16 1 4 10 1 1 13 2
68 Kế toán quản trị và Kiểm toán 10 10 1 2 6 1 3 6 1
Khoa Kế toán và QTKD 65 65 4 14 43 4 15 43 2 5
69 SH phân tử và CNSH ứng dụng 6 6 1 2 3 5 1
70 Công nghệ sinh học thực vật 8 8 2 2 4 1 6 1
71 Công nghệ sinh học động vật 5 5 1 4 4 1
72 Công nghệ vi sinh 7 7 3 3 1 6 1
73 Sinh học 5 5 3 2 5
Khoa Công nghệ sinh học 31 31 1 2 11 16 1 1 26 2 2
74 Hóa học 12 12 3 8 1 2 9 1
75 Vi sinh vật 8 8 1 4 2 1 1 5 1 1
76 Sinh thái nông nghiệp 15 15 1 2 6 6 12 1 2
77 Công nghệ môi trường 8 8 4 4 1 7
78 Quản lý môi trường 8 8 1 2 5 7 1
Khoa Môi trường 51 51 1 4 19 25 2 4 40 4 3
79 Nuôi trồng thuỷ sản 7 7 1 5 1 1 6
80 Môi trường và Bệnh thủy sản 6 6 2 4 6
81 Dinh dưỡng và Thức ăn thủy sản 4 4 1 2 1 3 1
Khoa Thủy sản 17 17 1 3 11 2 1 15 1
82 Giáo dục thể chất 20 19 1 1 15 4 5 12 1 2
TT GDTC và Thể thao 20 19 1 1 15 4 5 12 1 2
83 BM Dạy - Rèn nghề
TT Thực nghiệm và ĐT nghề 0
II Cán bộ QL và Nhân viên 658 295 363 13 186 298 14 24 123 174 355 94 35
1 Khoa Nông học 39 15 24 1 10 21 2 1 4 11 18 9 1
2 Khoa Chăn nuôi 21 10 11 2 9 10 7 14
3 Khoa Quản lý đất đai 11 10 1 5 5 1 3 8
4 Khoa Cơ Điện 10 10 6 3 1 10
5 Khoa Kinh tế và PTNT 16 5 11 2 14 7 7 2
6 Khoa Lý luận chính trị và XH 3 1 2 1 2 3
7 Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ 3 2 1 3 1 2
8 Khoa Công nghệ thực phẩm 12 8 4 5 7 4 7 1
9 Khoa Thú y 27 20 7 2 13 11 1 6 18 3
10 Khoa Công nghệ thông tin 8 7 1 1 7 3 4 1
11 Khoa Kế toán và QTKD 4 3 1 3 1 1 3
12 Khoa Công nghệ sinh học 19 11 8 10 9 7 11 1
13 Khoa Môi trường 12 9 3 6 5 1 3 5 3 1
14 Khoa Thủy sản 10 1 9 2 7 1 4 6
15 Khoa Giáo dục quốc phòng 2 2 2 1 1
16 Ban Tài chính và Kế toán 8 7 1 4 4 1 6 1
17 Ban Tổ chức cán bộ 6 6 5 1 4 2
18 Ban Quản lý đào tạo 14 13 1 1 8 5 3 11
19 Ban Hợp tác quốc tế 7 6 1 4 2 1 1 4 2
20 Văn phòng Học viện 147 59 88 3 45 2 10 87 15 65 46 21
21 Ban Quản lý cơ sở vật chất và Đầu tư 16 15 1 2 12 2 1 7 5 3
22 Ban CTCT và CTSV 14 12 2 5 8 1 4 7 3
23 Ban Thanh tra 5 4 1 4 1 1 4
24 Ban Khoa học và Công nghệ 6 5 1 2 3 1 2 3 1
25 TT Thông tin Thư viện Lương Định Của 20 16 4 5 14 1 4 14 2
26 Trung tâm Đảm bảo chất lượng 6 4 2 2 4 3 3
27 TT Giáo dục thể chất và Thể thao 4 1 3 2 1 1 2 2
28 Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp 15 12 3 5 7 1 2 3 11 1
29 Trạm Y tế 8 7 1 3 1 3 1 1 6 1
30 Trung tâm Tư vấn việc làm và Hỗ trợ sinh viên 2 2 1 1 1 1
31 Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng 43 43 2 20 16 1 4 17 24 2
32 Viện Kinh tế và Phát triển 18 18 11 6 1 12 5 1
33 Viện PT Công nghệ Cơ Điện 2 2 1 1 2
34 Viện Sinh học Nông nghiệp 21 21 3 13 2 3 2 18 1
35 TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề 11 2 9 3 1 2 5 4 5 2
36 TT Tư vấn KHCN tài nguyên môi trường 6 6 2 3 1 2 4
37 TT Sinh thái nông nghiệp 9 9 5 4 3 6
38 TT Kỹ thuật tài nguyên Đất và Môi trường 2 2 2 2
39 TT Bảo tồn và Phát triển nguồn gen cây trồng 9 9 1 8 6 3
40 TT Nghiên cứu thực nghiệm NN sinh thái á nhiệt đới 3 1 2 1 2 1 2
41 Trung tâm Giống vật nuôi chất lượng cao 3 3 1 1 1 1 2
42 Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực 14 14 14 14
43 Trung tâm Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế 18 4 14 4 11 2 1 9 9
44 TT Dạy nghề cơ điện và Đào tạo lái xe 17 17 4 3 1 9 1 10 6
45 Trung tâm Tin học Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 2 2 2
46 Trung tâm Đào tạo kỹ năng mềm 2 2 2 2
47 Cty TNHH MTV Đầu tư PT và DV Học viện NN VN 3 3 1 2 2 1

Trang chủ Học viện | Góp ý | Nhiệm vụ của thành viên | Trợ giúp | Báo cáo thống kê | Lên đầu trang

Ban Tổ chức cán bộ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thị trấn Trâu Quỳ - Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 84-4362617579   -  Fax: 84-438.276554 - E-mail: LNTU@vnua.edu.vn